ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON - 강원대학교

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON - 강원대학교
Ngày đăng: 05/05/2023 11:39 AM

Đại học Quốc gia Kangwon là một trong những trường đại học công lập cốt lõi tại Hàn Quốc. Với lịch sử 75 năm xây dựng và phát triển cùng sứ mệnh dẫn đầu  toàn cầu trong thế kỉ 21, trường đã và đang đào tạo ra những sinh viên tài năng, là những người không chỉ cống hiến cho quốc gia mà còn tiên phong phục vụ cho cộng đồng quốc tế trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hơn hết, trường còn được đánh giá là trường đại học tốt nhất về đào tạo các lĩnh vực như Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc (xây dựng), Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học, Dược phẩm sinh học, Lọc hóa dầu, Kỹ thuật bán dẫn điện tử,…

 

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON

- Campus Chuncheon: Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do 

- Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do

- Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do 

I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON

Đại học Quốc gia Kangwon được thành lập vào năm 1947 với 3 cơ sở: Chuncheon, Samcheok và Dogye đều tọa lạc tại tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Tại trung tâm thành phố Chuncheon chỉ cách Seoul khoảng 1 giờ đồng hồ đi xe buýt hoặc 1 giờ đồng hồ đi tàu tuyến ITX Gyeongchun, vi vậy rất thuận tiện trong việc di chuyển đi lại của sinh viên.

Tính đến năm 2022, trường đã có 739 sinh viên quốc tế đến từ 63 quốc gia trong chương trình học tiếng Hàn, hệ đại học và sau đại học. Và trường có mạng lưới toàn cầu kết nối 302 trường đại học, trong 58 Quốc gia. Để đạt được điều này, KNU đã tích cực tham gia vào nhiều các hoạt động hợp tác phát triển quốc tế với nhiều nước.

Các thành tích nổi bật của trường:

Campus Samcheok

II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON

A. HỆ HỌC TIẾNG

1. Kỳ tuyển sinh: 4 kỳ

2. Điều kiện ứng tuyển.

3. Học phí

Hạng mục

Thời hạn

Số tiền (won)

Phí đăng ký

1 lần (không hoàn lại)

70.000

Học phí

1 năm

4.800.000


B. HỆ ĐẠI HỌC

1. Điều kiện ứng tuyển

2. Các ngành đào tạo.

Khối ngành

Khoa

Ngành

Khoa học Xã hội và Nhân Văn

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Kinh tế

Thống kê thông tin

Quản trị lữ hành

Thương mại quốc tế

Nghệ thuật và Văn hóa

Văn hóa thị giác (Visual Culture)

Giáo dục

Giáo dục lịch sử

Giáo dục tiếng Anh

Giáo dục đạo đức

Giáo dục địa lý

Giáo dục Trung Quốc cổ điển (Chinese Classics Education)

Khoa học Xã hội

Giáo dục mầm non

Nhân loại học văn hoá

Địa ốc

Xã hội học

Truyền thông

Chính trị học

Tâm lý

Hành chính công

Phúc lợi xã hội

Nhân văn

Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ & Văn học Đức

Ngôn ngữ & Văn học Pháp

Ngôn ngữ & Văn học Anh

Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc

Nhật Bản học

Ngôn ngữ Nhật

Triết học

Lịch sử

Nhân lực toàn cầu

Hành chính công

Quản trị du lịch

Tiếng Anh

Kinh tế và Tài chính

Khoa học Tự nhiên

Nông nghiệp và Khoa học đời sống

Kỹ thuật hệ thống sinh học

Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học

Khoa học Ứng dụng thực vật

Thuốc bảo vệ thực vật

Nông nghiệp và Kinh tế tài nguyên

Trồng trọt

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực

Môi trường sinh học

Khoa học môi trường

Khoa học đời sống động vật

Công nghiệp chăn nuôi tổng hợp

Khoa học động vật

Ứng dụng động vật học

Giáo dục

Giáo dục kinh tế gia đình

Rừng & Khoa học môi trường

Quản lý rừng

Tài nguyên rừng

Bảo vệ môi trường rừng

Thiết kế kiến trúc cảnh quang

Khoa học y sinh

Sinh học phân tử

Kỹ liệu vật liệu sinh học y tế

Sức khỏe sinh học

Hệ thống Miễn dịch học

Công nghệ sinh học y tế

Khoa học Tự nhiên

Vật lý

Toán học

Địa chất

Địa vật lý

Hóa học

Hóa sinh

Sức khỏe và Phúc lợi

Y tá

Vật lý trị liệu

Khoa học phóng xạ

Vật liệu chức năng sinh học

Nguồn thảo dược

Thực phẩm và Dinh dưỡng

Khúc xạ nhãn khoa

Kỹ thuật sơ cứu khẩn cấp

Trị liệu nghề nghiệp

Vệ sinh răng miệng

Kỹ thuật

Kỹ thuật

Kiến trúc (5 năm)

Kỹ thuật kiến trúc

Công trình dân dụng

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật Cơ khí và Y sinh

Cơ điện tử

Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật hội tụ Pin

Kỹ thuật Công nghiệp

Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên

Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học

Kỹ thuật thiết kế cơ khí

Phần mềm và AI

Kỹ thuật Quản lý và Công nghiệp

Kỹ thuật Truyền thông và Phần mềm

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật Hóa học và Năng lượng tài nguyên

Kỹ thuật thiết bị điều khiển

Kỹ thuật thông tin và truyền thông điện tử

Kỹ thuật Môi trường và Trái Đất

Kỹ thuật phòng chống thảm họa và chống cháy

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật Điện và Điện tử

Kỹ thuật thiết bị điện tử

Kỹ thuật và Khoa học máy tính

Hội tụ AI

Nghệ thuật và Khoa học Thể thao

Nghệ thuật

Thiết kế

Thiết kế Mỹ thuật Đa phương tiện

Thiết kế nội thất

Nhảy

Âm nhạc

Mỹ thuật

Sân khấu và Điện ảnh

Thể thao

Khoa học thể thao

Giải trí và thể thao

3. Học phí

Phí đăng ký: 70.000 won

Khối ngành

Học phí (won)

Khoa học và Xã hội

1.712.000 ~ 1.724.000

Khoa học Tự nhiên

1.899.000 ~ 2.140.000

Kỹ thuật

2.184.000 ~ 2.218.000

Khoa học Thể thao

2.218.000

Nghệ thuật

2.309.000

4. Học bổng

Đối tượng

Điều Kiện

Học bổng

Tân sinh viên/ chuyển trường (kỳ học đầu tiên)

Topik 5 trở lên

100% học phí

Topik 4

60% học phí

Sinh viên Viện Đào tạo Ngôn ngữ KNU: Đạt Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4

35% học phí

Sinh viên đang theo học (từ học kỳ thứ 2)

Top 1%

100% học phí

Top 5%

70% học phí

Top 10%

35% học phí

Top 30%

20% học phí

Sinh viên theo học tại Campus Samcheok·và Campus Dogye

Học kỳ đầu tiên của tân sinh viên /chuyển trường

  • 40% học phí
  • Hỗ trợ 1.000.000 won phí ký túc xá

 

 


Mùa thu tại Campus ChunCheon 

C. HỆ SAU ĐẠI HỌC

1. Điều kiện ứng tuyển

Khối ngành

Khoa

Điều kiện

Khoa học Xã hội và Nhân Văn

Kinh tế

Topik 4 trở lên hoặc TOEFL(PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), TOEIC 700 trở lên.

Thương mại quốc tế

Storytelling

Văn hóa thị giác

Khoa học chính trị

Giáo dục tiếng Anh

Topik cấp 4 trở lên TOEFL iBT 94, IELTS 6.5, TOEIC 800 trở lên.

Giáo dục tiếng Hàn

Topik 6

Khoa học Tự nhiên

Nông nghiệp

Topik 4 trở lên hoặc TOEFL(PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), TOEIC 700 trở lên.

Vật lý

Khoa học công nghiệp vật liệu thực vật

Kỹ thuật

Kỹ thuật hóa học

Nghệ thuật và Thể thao

Thiết kế

Topik 4 trở lên


2. Chuyên ngành đào tạo

Khối ngành

Khoa

Học phí

Khoa học Xã hội và

Nhân văn

Quản trị Kinh doanh

2.288.000 KRW

Kinh tế

Quản trị lữ hành

Thương mại Quốc tế

Kế toán

Nông nghiệp và Kinh tế Tài nguyên

Storytelling

Văn hóa thị giác

Luật

Giáo dục

Giáo dục tiếng Hàn

Giáo dục xã hội

Giáo dục tiếng Anh

Nhân học

Bất động sản

Xã hội học

Truyền thông

Tâm lý học

Chính trị học

Hành chính công

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngũ và Văn học Đức

Ngôn ngữ và Văn học Pháp

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Nhật Bản học

Lịch sử

Triết học

Nghiên cứu Hòa bình

Liệu pháp Nhân văn

Hợp tác giáo dục vùng

Tiếng Anh

Giáo dục mầm non

Kinh tế khu vực

Phúc lợi xã hội

Cai nghiện (Addiction Rehabilitation)

Khoa học Tự nhiên

Nông nghiệp và Công nghiệp

2.810.000 KRW

Kỹ thuật hệ thống sinh học

Công nghệ sinh học thực phẩm và Khoa học môi trường

Khoa học Tài nguyên Sinh học

Trồng trọt

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Khoa học đời sống động vật

Khoa học ứng dụng động vật

Giáo dục kinh tế gia đình

Giáo dục khoa học

Quản lý rừng

Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Lâm nghiệp

Hệ thống Rừng và Môi trường

Kỹ thuật và Khoa học giấy

Kiến trúc cảnh quang

Dược

Khoa học Y sinh

Phân tử Tích hợp và Khoa học y sinh

Vật lý

Công nghệ Sinh học Y tế

Khoa học Sinh học

Hóa sinh

Toán học

Vật lý địa cầu

Địa chất

Thống kê

Hóa học

Khoa học môi trường

Khoa học máy tính

Hội tụ Y sinh

Khoa học Công nghiệp vật liệu thực vật

Khoa học điều dưỡng

Thực phẩm và Dinh dưỡng

Hồi sức cấp cứu

Vệ sinh răng miệng

Trị liệu lao động

Hội tụ sức khỏe con người

Kỹ thuật

Kiến trúc

2.924.000 KRW

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật cơ khí cao cấp

Khoa học dữ liệu

Kỹ thuật công nghiệp

Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học

Kỹ thuật và Khoa học vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật dân dụng

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật Điện và Điện tử

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật Máy tính và Truyền thông

Năng lượng Tích hợp và Hệ thống Hạ tầng

Kiến trúc và Kỹ thuật hội tụ dân dụng

Thiết kế kiến trúc

Kỹ thuật hệ thống tòa nhà

Kỹ thuật phương tiện cơ khí

Cơ khí - Máy tính - Công nghiệp và Kỹ thuật quản lý

Kỹ thuật khoa học vật liệu

Tái tạo đô thị hội tụ

Công nghệ Phần mềm và Truyền thông

Kỹ thuật Phòng chống hỏa hoạn và Thiên tai

Kỹ thuật Hội tụ cho năng lượng Hydro

Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên khoáng sản

Kỹ thuật Năng lượng và Hóa học

Vật liệu và Kỹ thuật luyện kim

Kỹ thuật thiết bị điện tử - thông tin – truyền thông

Kỹ thuật thiết bị điều khiển

Kỹ thuật Môi trường và Trái Đất

Kỹ thuật Xây dựng và Dân dụng

Nghệ thuật và Thể thao

Nghệ thuật biểu diễn

2.982.000 ~ 3.180.000 KRW

Hội tụ Văn hóa Toàn cầu

Thiết kế

Nhảy

Mỹ thuật

Khoa học thể thao

Âm nhạc

Thiết kế trực quan

Giáo dục thể chất

Y học

Thú y

3.338.000 ~ 4.464.000 KRW

Dược học

Chương trình học liên ngành

Quản lý môi trường và Chính sách

(Quản lý công, Khoa học môi trường, Công nghệ sinh học thực phẩm và Khoa học môi trường)

 

Hội tụ Y tế BIT

(Khoa học Sinh học, Y học, Điện và Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Điện tử)

Nông nghiệp thông minh
(Kỹ thuật hệ thống sinh học, Khoa học tài nguyên sinh học, Trồng trọt)

Môi trường và Y sinh

(Tích hợp phân tử và y sinh, Khoa học, Khoa học Môi trường, Kỹ thuật Công nghiệp, Thuốc)

Medical Bigdata

(Y học, Khoa học Máy tính)

Khoa học và Công nghệ Sức khoẻ Thông minh
(Kỹ thuật Cơ khí Tiên tiến, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học, Khoa học thể thao)

Vật liệu chức năng nâng cao và phát triển thiết bị

(Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu nâng cao, Kỹ thuật hóa học)

Quản lý vật chất dạng tích hợp

(Luật, Hệ thống Rừng và Môi trường, Y học, Kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường)

Địa tin học
(Quản lí rừng, Giáo dục xã hội – Chuyên ngành địa lí học, Kiến trúc cảnh quan)

Smart Regional Innovation
(Giáo dục xã hội, Giáo dục tiếng Hàn, Giáo dục khoa học, Kĩ thuật công nghiệp)

Giáo dục và Nhân văn

(Liệu pháp nhân văn, Hợp tác giáo dục vùng)

Lưu ý: - Học phí đã bao gồm phí nhập học

      - Học phí khoá học song ngữ khoảng 3,500,000 won

3. Học bổng

Đối tượng

Loại học bổng

Điều kiện

Học bổng

Tân sinh viên

(kỳ đầu tiên)

Học bổng

đặc biệt

Sinh viên tốt nghiệp đại học ở các trường không có liên kết với KNU.

40% học phí

Sinh viên tốt nghiệp đại học ở các trường có liên kết với KNU.

50% học phí

Đạt Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành chương trình tiếng Hàn cấp độ 4 trở lên tại KNU.

Học bổng BEST - KNU

Sinh viên được công nhận là BEST-KNU  

100% học phí (bao gồm bảo hiểm)

Sinh viên đang theo học

(kỳ thứ 2)

Học bổng thành tích

 

  • Hoàn thành hơn 6 tín chỉ với điểm trung bình từ 3.5 trở lên trong kỳ học trước
  • Đạt được hơn 80% số tín chỉ tốt nghiệp theo yêu cầu của trường với điểm trung bình 4.0 trở lên trong học kỳ trước.

40% học phí

Học bổng BEST - KNU

  • Sinh viên được công nhận là BEST-KNU 
  • Hoàn thành hơn 6 tín chỉ với điểm trung bình từ 3.5 trở lên trong kỳ học trước.
  • Đạt được hơn 80% số tín chỉ tốt nghiệp theo yêu cầu của trường với điểm trung bình 4.0 trở lên trong học kỳ trước.

100% học phí (bao gồm bảo hiểm)

 


Dogye Campus

 

Mùa đông tại Dogye Campus

III. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON                                           

Đại học Quốc gia Kangwon xây dựng hệ thống kí túc xá cho tất cả sinh viên ở cả 3 cơ sở là Chuncheon, Samcheok, Dogye với đầy đủ tiện nghi nhằm tạo cho sinh viên có một môi trường học an toàn và thoải mái.

Mỗi phòng điều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung wifi. Chăn, gối, giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào. Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính,...

Ký túc xá

Tòa ký túc xá

Loại phòng

Giá tiền (won)/ kỳ/ 4 tháng

Chuncheon

Saerom

2 giường

603.490

Yirum Gwan

640.770

Global

(Chỉ dành riêng cho sinh viên quốc tế)

2 giường

632.260/ Cọc 100.000

Gia đình

1.822.820/ Cọc 150.000

Yeji

2 giường

519.530

Dasan

519.530

Toegyewan

3 giường

465.080

Nanjiwon

465.080

Gukjiwon

465.080

International

2 giường

720.730

Samcheok

Haesol

1 giường

895.280

Duta

6 giường

747.500

Eonjang

2 giường

701.560

Dogye

Gaon

2 giường

923.780

Dowon

6 giường

749.700

Hwangjo

2 giường

849.270

3 giường

778.480

Lưu ý:

Khu ký túc xá Dogye

  

Khu ký túc xá Samcheok

 

Khu ký túc xá Chuncheon

 

Phòng 2 người tại khu ký túc xá Chuncheon

 

........................................................................

Mọi thông tin chi tiết về chi phí du học Hàn Quốc hoặc thắc mắc về thủ tục, hồ sơ,… các bạn học sinh vui lòng liên hệ với Công ty Nguồn Sáng Mới qua hotline 039-505-2750 hoặc 093-275-2750 để được tư vấn miễn phí.

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline