Đại học Quốc gia Kangwon là một trong những trường đại học công lập cốt lõi tại Hàn Quốc. Với lịch sử 75 năm xây dựng và phát triển cùng sứ mệnh dẫn đầu toàn cầu trong thế kỉ 21, trường đã và đang đào tạo ra những sinh viên tài năng, là những người không chỉ cống hiến cho quốc gia mà còn tiên phong phục vụ cho cộng đồng quốc tế trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hơn hết, trường còn được đánh giá là trường đại học tốt nhất về đào tạo các lĩnh vực như Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc (xây dựng), Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học, Dược phẩm sinh học, Lọc hóa dầu, Kỹ thuật bán dẫn điện tử,…
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
- Tên tiếng Hàn: 강원대학교
- Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1947
- Website: https://wwwk.kangwon.ac.kr
- Địa chỉ:
- Campus Chuncheon: Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do
- Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do
- Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
Đại học Quốc gia Kangwon được thành lập vào năm 1947 với 3 cơ sở: Chuncheon, Samcheok và Dogye đều tọa lạc tại tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Tại trung tâm thành phố Chuncheon chỉ cách Seoul khoảng 1 giờ đồng hồ đi xe buýt hoặc 1 giờ đồng hồ đi tàu tuyến ITX Gyeongchun, vi vậy rất thuận tiện trong việc di chuyển đi lại của sinh viên.
Tính đến năm 2022, trường đã có 739 sinh viên quốc tế đến từ 63 quốc gia trong chương trình học tiếng Hàn, hệ đại học và sau đại học. Và trường có mạng lưới toàn cầu kết nối 302 trường đại học, trong 58 Quốc gia. Để đạt được điều này, KNU đã tích cực tham gia vào nhiều các hoạt động hợp tác phát triển quốc tế với nhiều nước.
Các thành tích nổi bật của trường:
- Xếp thứ 22 tại Hàn Quốc và thứ 735 trên thế giới theo CWUR World University Rankings vào năm 2022-2023
- Xếp thứ 30 tại Hàn Quốc và thứ 239 khu vực Châu Á theo QS Asian University Rankings năm 2022.
- Xếp hạng 6 tại Hàn Quốc và hạng 101 trên 200 trên thế giới về sức ảnh hưởng của các trường đại học nổi tiếng theo đánh của THE World University Impact Assessment năm 2022.
- Được công nhận là trường đào tạo tốt nhất Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp về Lọc dầu và Kỹ thuật hóa chất thuộc chuyên ngành Kỹ thuật hóa học vào năm 2021.
- Được công nhận là trường đào tạo tốt nhất Hàn Quốc trong 7 năm liên tiếp về Kỹ thuật kiến trúc (xây dựng) thuộc chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc khoa Công trình xây dựng hội tụ vào năm 2020.
Campus Samcheok
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
A. HỆ HỌC TIẾNG
1. Kỳ tuyển sinh: 4 kỳ
2. Điều kiện ứng tuyển.
- Tốt nghiệp THPT trở lên, hoặc có bằng cấp tương đương.
- Không yêu cầu Topik.
3. Học phí
Hạng mục |
Thời hạn |
Số tiền (won) |
Phí đăng ký |
1 lần (không hoàn lại) |
70.000 |
Học phí |
1 năm |
4.800.000 |
B. HỆ ĐẠI HỌC
1. Điều kiện ứng tuyển
- Tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Đáp ứng ít nhất một trong những điều kiện về chứng chỉ ngôn ngữ sau: TOPIK 3 trở lên hoặc Hoàn thành chương trình tiếng Hàn cấp 4 trở lên tại KNU hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, hoặc iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (New TEPS 326), hoặc TOEIC 700 trở lên.
- Đối với khối ngành Nghệ thuật và Thể thao bắt buộc phải hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại trường đại học ở Hàn Quốc trong một năm. Ngoại trừ các khoa Khoa học thể thao, Thiết kế, Thiết kế tổng hợp và Thể thao giải trí.
2. Các ngành đào tạo.
Khối ngành |
Khoa |
Ngành |
Khoa học Xã hội và Nhân Văn |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
||
Kinh tế |
||
Thống kê thông tin |
||
Quản trị lữ hành |
||
Thương mại quốc tế |
||
Nghệ thuật và Văn hóa |
Văn hóa thị giác (Visual Culture) |
|
Giáo dục |
Giáo dục lịch sử |
|
Giáo dục tiếng Anh |
||
Giáo dục đạo đức |
||
Giáo dục địa lý |
||
Giáo dục Trung Quốc cổ điển (Chinese Classics Education) |
||
Khoa học Xã hội |
Giáo dục mầm non |
|
Nhân loại học văn hoá |
||
Địa ốc |
||
Xã hội học |
||
Truyền thông |
||
Chính trị học |
||
Tâm lý |
||
Hành chính công |
||
Phúc lợi xã hội |
||
Nhân văn |
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
|
Ngôn ngữ & Văn học Đức |
||
Ngôn ngữ & Văn học Pháp |
||
Ngôn ngữ & Văn học Anh |
||
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc |
||
Nhật Bản học |
||
Ngôn ngữ Nhật |
||
Triết học |
||
Lịch sử |
||
Nhân lực toàn cầu |
Hành chính công |
|
Quản trị du lịch |
||
Tiếng Anh |
||
Kinh tế và Tài chính |
||
Khoa học Tự nhiên |
Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
Kỹ thuật hệ thống sinh học |
Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học |
||
Khoa học Ứng dụng thực vật |
||
Thuốc bảo vệ thực vật |
||
Nông nghiệp và Kinh tế tài nguyên |
||
Trồng trọt |
||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực |
||
Môi trường sinh học |
||
Khoa học môi trường |
||
Khoa học đời sống động vật |
Công nghiệp chăn nuôi tổng hợp |
|
Khoa học động vật |
||
Ứng dụng động vật học | ||
Giáo dục |
Giáo dục kinh tế gia đình |
|
Rừng & Khoa học môi trường |
Quản lý rừng |
|
Tài nguyên rừng |
||
Bảo vệ môi trường rừng |
||
Thiết kế kiến trúc cảnh quang |
||
Khoa học y sinh |
Sinh học phân tử |
|
Kỹ liệu vật liệu sinh học y tế |
||
Sức khỏe sinh học |
||
Hệ thống Miễn dịch học |
||
Công nghệ sinh học y tế |
||
Khoa học Tự nhiên |
Vật lý |
|
Toán học |
||
Địa chất |
||
Địa vật lý |
||
Hóa học |
||
Hóa sinh |
||
Sức khỏe và Phúc lợi |
Y tá |
|
Vật lý trị liệu |
||
Khoa học phóng xạ |
||
Vật liệu chức năng sinh học |
||
Nguồn thảo dược |
||
Thực phẩm và Dinh dưỡng |
||
Khúc xạ nhãn khoa |
||
Kỹ thuật sơ cứu khẩn cấp |
||
Trị liệu nghề nghiệp |
||
Vệ sinh răng miệng |
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật |
Kiến trúc (5 năm) |
Kỹ thuật kiến trúc |
||
Công trình dân dụng |
||
Kỹ thuật môi trường |
||
Kỹ thuật Cơ khí và Y sinh |
||
Cơ điện tử |
||
Khoa học và Kỹ thuật vật liệu |
||
Kỹ thuật hội tụ Pin |
||
Kỹ thuật Công nghiệp |
||
Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên |
||
Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học |
||
Kỹ thuật thiết kế cơ khí |
||
Phần mềm và AI |
||
Kỹ thuật Quản lý và Công nghiệp |
||
Kỹ thuật Truyền thông và Phần mềm |
||
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến |
||
Kỹ thuật Hóa học và Năng lượng tài nguyên |
||
Kỹ thuật thiết bị điều khiển |
||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông điện tử |
||
Kỹ thuật Môi trường và Trái Đất |
||
Kỹ thuật phòng chống thảm họa và chống cháy |
||
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật Điện và Điện tử |
|
Kỹ thuật thiết bị điện tử |
||
Kỹ thuật và Khoa học máy tính |
||
Hội tụ AI |
||
Nghệ thuật và Khoa học Thể thao |
Nghệ thuật |
Thiết kế |
Thiết kế Mỹ thuật Đa phương tiện |
||
Thiết kế nội thất |
||
Nhảy |
||
Âm nhạc |
||
Mỹ thuật |
||
Sân khấu và Điện ảnh |
||
Thể thao |
Khoa học thể thao |
|
Giải trí và thể thao |
3. Học phí
Phí đăng ký: 70.000 won
Khối ngành |
Học phí (won) |
Khoa học và Xã hội |
1.712.000 ~ 1.724.000 |
Khoa học Tự nhiên |
1.899.000 ~ 2.140.000 |
Kỹ thuật |
2.184.000 ~ 2.218.000 |
Khoa học Thể thao |
2.218.000 |
Nghệ thuật |
2.309.000 |
4. Học bổng
Đối tượng |
Điều Kiện |
Học bổng |
Tân sinh viên/ chuyển trường (kỳ học đầu tiên) |
Topik 5 trở lên |
100% học phí |
Topik 4 |
60% học phí |
|
Sinh viên Viện Đào tạo Ngôn ngữ KNU: Đạt Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 |
35% học phí |
|
Sinh viên đang theo học (từ học kỳ thứ 2) |
Top 1% |
100% học phí |
Top 5% |
70% học phí |
|
Top 10% |
35% học phí |
|
Top 30% |
20% học phí |
|
Sinh viên theo học tại Campus Samcheok·và Campus Dogye |
Học kỳ đầu tiên của tân sinh viên /chuyển trường |
|
Mùa thu tại Campus ChunCheon
C. HỆ SAU ĐẠI HỌC
1. Điều kiện ứng tuyển
- Thí sinh và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn.
- Đáp ứng ít nhất một trong các yêu cầu và điều kiện về trình độ ngoại ngữ như sau: Topik 3 trở lên hoặc Hoàn thành chương trình tiếng Hàn cấp độ 4 trở lên tại KNU hoặc TOEFL PBT 530, CBT 197, iBT 7, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (New TEPS 326), TOEIC 700.
- Ngoài ra, ứng viên vào các khoa bên dưới bắt buộc phải đủ điều kiện ngoại ngữ như bảng sau.
Khối ngành |
Khoa |
Điều kiện |
Khoa học Xã hội và Nhân Văn |
Kinh tế |
Topik 4 trở lên hoặc TOEFL(PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), TOEIC 700 trở lên. |
Thương mại quốc tế |
||
Storytelling |
||
Văn hóa thị giác |
||
Khoa học chính trị |
||
Giáo dục tiếng Anh |
Topik cấp 4 trở lên và TOEFL iBT 94, IELTS 6.5, TOEIC 800 trở lên. |
|
Giáo dục tiếng Hàn |
Topik 6 |
|
Khoa học Tự nhiên |
Nông nghiệp |
Topik 4 trở lên hoặc TOEFL(PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), TOEIC 700 trở lên. |
Vật lý |
||
Khoa học công nghiệp vật liệu thực vật |
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hóa học |
|
Nghệ thuật và Thể thao |
Thiết kế |
Topik 4 trở lên |
2. Chuyên ngành đào tạo
Khối ngành |
Khoa |
Học phí |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Quản trị Kinh doanh |
2.288.000 KRW |
Kinh tế |
||
Quản trị lữ hành |
||
Thương mại Quốc tế |
||
Kế toán |
||
Nông nghiệp và Kinh tế Tài nguyên |
||
Storytelling |
||
Văn hóa thị giác |
||
Luật |
||
Giáo dục |
||
Giáo dục tiếng Hàn |
||
Giáo dục xã hội |
||
Giáo dục tiếng Anh |
||
Nhân học |
||
Bất động sản |
||
Xã hội học |
||
Truyền thông |
||
Tâm lý học |
||
Chính trị học |
||
Hành chính công |
||
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
||
Ngôn ngũ và Văn học Đức |
||
Ngôn ngữ và Văn học Pháp |
||
Ngôn ngữ và Văn học Anh |
||
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
||
Nhật Bản học |
||
Lịch sử |
||
Triết học |
||
Nghiên cứu Hòa bình |
||
Liệu pháp Nhân văn |
||
Hợp tác giáo dục vùng |
||
Tiếng Anh |
||
Giáo dục mầm non |
||
Kinh tế khu vực |
||
Phúc lợi xã hội |
||
Cai nghiện (Addiction Rehabilitation) |
||
Khoa học Tự nhiên |
Nông nghiệp và Công nghiệp |
2.810.000 KRW |
Kỹ thuật hệ thống sinh học |
||
Công nghệ sinh học thực phẩm và Khoa học môi trường |
||
Khoa học Tài nguyên Sinh học |
||
Trồng trọt |
||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
||
Khoa học đời sống động vật |
||
Khoa học ứng dụng động vật |
||
Giáo dục kinh tế gia đình |
||
Giáo dục khoa học |
||
Quản lý rừng |
||
Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Lâm nghiệp |
||
Hệ thống Rừng và Môi trường |
||
Kỹ thuật và Khoa học giấy |
||
Kiến trúc cảnh quang |
||
Dược |
||
Khoa học Y sinh |
||
Phân tử Tích hợp và Khoa học y sinh |
||
Vật lý |
||
Công nghệ Sinh học Y tế |
||
Khoa học Sinh học |
||
Hóa sinh |
||
Toán học |
||
Vật lý địa cầu |
||
Địa chất |
||
Thống kê |
||
Hóa học |
||
Khoa học môi trường |
||
Khoa học máy tính |
||
Hội tụ Y sinh |
||
Khoa học Công nghiệp vật liệu thực vật |
||
Khoa học điều dưỡng |
||
Thực phẩm và Dinh dưỡng |
||
Hồi sức cấp cứu |
||
Vệ sinh răng miệng |
||
Trị liệu lao động |
||
Hội tụ sức khỏe con người |
||
Kỹ thuật |
Kiến trúc |
2.924.000 KRW |
Kỹ thuật kiến trúc |
||
Kỹ thuật cơ khí cao cấp |
||
Khoa học dữ liệu |
||
Kỹ thuật công nghiệp |
||
Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học |
||
Kỹ thuật và Khoa học vật liệu tiên tiến |
||
Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên |
||
Kỹ thuật hóa học |
||
Kỹ thuật dân dụng |
||
Kỹ thuật môi trường |
||
Kỹ thuật Điện và Điện tử |
||
Kỹ thuật điện |
||
Kỹ thuật Máy tính và Truyền thông |
||
Năng lượng Tích hợp và Hệ thống Hạ tầng |
||
Kiến trúc và Kỹ thuật hội tụ dân dụng |
||
Thiết kế kiến trúc |
||
Kỹ thuật hệ thống tòa nhà |
||
Kỹ thuật phương tiện cơ khí |
||
Cơ khí - Máy tính - Công nghiệp và Kỹ thuật quản lý |
||
Kỹ thuật khoa học vật liệu |
||
Tái tạo đô thị hội tụ |
||
Công nghệ Phần mềm và Truyền thông |
||
Kỹ thuật Phòng chống hỏa hoạn và Thiên tai |
||
Kỹ thuật Hội tụ cho năng lượng Hydro |
||
Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên khoáng sản |
||
Kỹ thuật Năng lượng và Hóa học |
||
Vật liệu và Kỹ thuật luyện kim |
||
Kỹ thuật thiết bị điện tử - thông tin – truyền thông |
||
Kỹ thuật thiết bị điều khiển |
||
Kỹ thuật Môi trường và Trái Đất |
||
Kỹ thuật Xây dựng và Dân dụng |
||
Nghệ thuật và Thể thao |
Nghệ thuật biểu diễn |
2.982.000 ~ 3.180.000 KRW |
Hội tụ Văn hóa Toàn cầu |
||
Thiết kế |
||
Nhảy |
||
Mỹ thuật |
||
Khoa học thể thao |
||
Âm nhạc |
||
Thiết kế trực quan |
||
Giáo dục thể chất |
||
Y học |
Thú y |
3.338.000 ~ 4.464.000 KRW |
Dược học |
||
Chương trình học liên ngành |
Quản lý môi trường và Chính sách (Quản lý công, Khoa học môi trường, Công nghệ sinh học thực phẩm và Khoa học môi trường) |
|
Hội tụ Y tế BIT (Khoa học Sinh học, Y học, Điện và Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Điện tử) |
||
Nông nghiệp thông minh |
||
Môi trường và Y sinh (Tích hợp phân tử và y sinh, Khoa học, Khoa học Môi trường, Kỹ thuật Công nghiệp, Thuốc) |
||
Medical Bigdata (Y học, Khoa học Máy tính) |
||
Khoa học và Công nghệ Sức khoẻ Thông minh |
||
Vật liệu chức năng nâng cao và phát triển thiết bị (Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu nâng cao, Kỹ thuật hóa học) |
||
Quản lý vật chất dạng tích hợp (Luật, Hệ thống Rừng và Môi trường, Y học, Kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường) |
||
Địa tin học |
||
Smart Regional Innovation |
||
Giáo dục và Nhân văn (Liệu pháp nhân văn, Hợp tác giáo dục vùng) |
※ Lưu ý: - Học phí đã bao gồm phí nhập học
- Học phí khoá học song ngữ khoảng 3,500,000 won
3. Học bổng
Đối tượng |
Loại học bổng |
Điều kiện |
Học bổng |
Tân sinh viên (kỳ đầu tiên) |
Học bổng đặc biệt |
Sinh viên tốt nghiệp đại học ở các trường không có liên kết với KNU. |
40% học phí |
Sinh viên tốt nghiệp đại học ở các trường có liên kết với KNU. |
50% học phí |
||
Đạt Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành chương trình tiếng Hàn cấp độ 4 trở lên tại KNU. |
|||
Học bổng BEST - KNU |
Sinh viên được công nhận là BEST-KNU |
100% học phí (bao gồm bảo hiểm) |
|
Sinh viên đang theo học (kỳ thứ 2) |
Học bổng thành tích
|
|
40% học phí |
Học bổng BEST - KNU |
|
100% học phí (bao gồm bảo hiểm) |
Dogye Campus
Mùa đông tại Dogye Campus
III. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON
Đại học Quốc gia Kangwon xây dựng hệ thống kí túc xá cho tất cả sinh viên ở cả 3 cơ sở là Chuncheon, Samcheok, Dogye với đầy đủ tiện nghi nhằm tạo cho sinh viên có một môi trường học an toàn và thoải mái.
Mỗi phòng điều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung wifi. Chăn, gối, giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào. Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính,...
Ký túc xá |
Tòa ký túc xá |
Loại phòng |
Giá tiền (won)/ kỳ/ 4 tháng |
Chuncheon |
Saerom |
2 giường |
603.490 |
Yirum Gwan |
640.770 |
||
Global (Chỉ dành riêng cho sinh viên quốc tế) |
2 giường |
632.260/ Cọc 100.000 |
|
Gia đình |
1.822.820/ Cọc 150.000 |
||
Yeji |
2 giường |
519.530 |
|
Dasan |
519.530 |
||
Toegyewan |
3 giường |
465.080 |
|
Nanjiwon |
465.080 |
||
Gukjiwon |
465.080 |
||
International |
2 giường |
720.730 |
|
Samcheok |
Haesol |
1 giường |
895.280 |
Duta |
6 giường |
747.500 |
|
Eonjang |
2 giường |
701.560 |
|
Dogye |
Gaon |
2 giường |
923.780 |
Dowon |
6 giường |
749.700 |
|
Hwangjo |
2 giường |
849.270 |
|
3 giường |
778.480 |
※ Lưu ý:
- Khu ký túc xá Chuncheon: Có thể ăn tại nhà hàng Yirum hoặc Saerom (bữa ăn loại 1: 3.960 won, bữa ăn loại 2: 3.740 won, nếu bạn không chọn là 4.600 won cho mỗi bữa).
- Khu ký túc xá Samcheok: Phí bữa ăn là tùy chọn và 3.000 won mỗi bữa.
- Khu ký túc xá Dogye: Phí bữa ăn là tùy chọn và 2,110 ~ 2,380 won mỗi bữa.
- Tòa Gobal khu ký túc xá Chuncheon được trang bị các thiết bị bếp.
Khu ký túc xá Dogye
Khu ký túc xá Samcheok
Khu ký túc xá Chuncheon
Phòng 2 người tại khu ký túc xá Chuncheon
........................................................................
Mọi thông tin chi tiết về chi phí du học Hàn Quốc hoặc thắc mắc về thủ tục, hồ sơ,… các bạn học sinh vui lòng liên hệ với Công ty Nguồn Sáng Mới qua hotline 039-505-2750 hoặc 093-275-2750 để được tư vấn miễn phí.