HƯỚNG DẪN GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG HÀN
Bạn đang học tiếng hàn và luôn muốn giao tiếp với người khác bằng tiếng hàn, nhưng lại không biết nên giới thiệu những gì để đối phương hiểu và đạt hiệu quả giao tiếp cao hơn? Đừng lo lắng, Nguồn Sáng Mới sẽ giúp bạn. Hôm nay, đặt thử thách 6 ngày 6 đêm cùng Nguồn Sáng Mới học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng hàn sao cho dễ hiểu và ấn tượng! Gét gô!!
-
Lời chào
안녕하세요: Xin chào
an-nyong-ha-se-yo
안녕하십니까: Xin chào
an-nyong-ha-sim-ni-kka
안녕: Chào (được dùng khi chào người bằng tuổi hoặc nhỏ tuổi hơn)
an-nyong
-
Giới thiệu tên, tuổi
+ Giới thiệu tên
-
저는 “Tên”(이)라고 합니다
jeo-neun “Tên” (i)ra-ko ham-ni-ta
저는 “애봉”이라고 합니다:Tôi tên là Ae Bong
-
저는 “Tên”입니다
jeo-neun “Tên” im-ni-ta
저는 “애봉”입니다: Tôi là Ae Bong
-
제 이름은 “Tên”입니다
je i-reu-meun “Tên” im-ni-ta
제 이름은 “애봉”입니다 Tên của tôi là Ae Bong
+ Giới thiệu tuổi
저는 올해 “Tuổi”살입니다.
jeo-neun ol-hae “Tuổi” sal-im-ni-ta
저는 올해 “백”살입니다: Năm nay tôi 100 tuổi
-
Rất vui được gặp bạn
반갑습니다: Rất vui được gặp
ban-gap-seum-ni-ta
만나서 반갑습니다: Rất vui bởi vì được gặp bạn
man-na-seo ban-gap-seum-ni-ta
처음 뵙겠습니다: Rất hân hạnh ( lần đầu gặp mặt)
cheo-eum boep-ket-seum-ni-ta
-
Giới thiệu quê quán và nơi đang sinh sống
+ Giới thiệu quê quán
-
저는 “Nơi chốn” 에서 왔습니다.
jeo-neun “Nơi chốn” e-seo wat-sum-ni-ta
저는 “Ho Chi Minh” 에서 왔습니다: Tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh
-
저는 “Quốc gia” 사람입니다
jeo-neun “Quốc gia”sa-ram-im-ni-ta
저는 “베트남” 사람입니다: Tôi là người Việt Nam
-
제 고향이 “Nơi chốn”입니다.
je ko-hyang “Nơi chốn”im-ni-ta
제 고향이 “Ho Chi Minh”입니다: Quê của tôi ở thành phố Hồ Chí Minh
+ Giới thiệu nơi đang sinh sống
저는 “Nơi chốn” 에서 살고 있습니다.
jeo-neun “Nơi chốn” e-seo sal-ko it-sum-ni-ta
저는 “Ho Chi Minh” 에서 살고 있습니다: Tôi đang sống ở thành phố Hồ Chí Minh
-
Giới thiệu nghề nghiệp
저는 “Nghề nghiệp”입니다
jeo-neun “Nghề nghiệp”im-ni-ta
저는 “의사”입니다: Tôi là bác sĩ
-
Giới thiệu về gia đình
제 가족은 “Số lượng”명이 있습니다
je ka-jok-eun “Số lượng” myeong-i it-sum-ni-ta
제 가족은 “네”명이 있습니다: Gia đình tôi có 4 người
저는 남자친구/여자친구가 있습니다/없습니다: Tôi có/không có bạn trai/bạn gái
jeo-neun nam-ja-chin-gu/yeo-ja-chin-gu-ka it-sum-ni-ta/eop-sum-ni-ta.
-
Giới thiệu về sở thích
-
제 취미는 “Sở thích”입니다
je chiwi-mi-neun “Sở thích”im-ni-ta
제 취미는 “독서”입니다: Sở thích của tôi là đọc sách
-
저는 “Sở thích”을/를 좋아합니다
jeo-neun “Sở thích” eul/ leul joh-a-ham-ni-ta
저는 “노래”를 좋아합니다: Tôi thích hát
-
Gợi ý cách giữ liên lạc
-
다시 만나 뵙기를 바랍니다: Tôi mong sẽ gặp lại bạn
da-si man-na boep-ki-leul ba-ram-ni-ta
-
페스복이 있으세요? Bạn có Facebook không?
pe-seu-bok-i it-seu-se-yo
-
자주 연락해요: Thường xuyên liên lạc nhé
ja-ju yeon-lak-hae-yo
-
Cách chào tạm biệt và hẹn gặp lại
-
오늘 만나서 반가웠습니다 : Rất vui vì gặp nhau ngày hôm nay
o-neul man-na-seo ban-ka-wot-sum-ni-ta
-
즐겁게 지내세요 : Chúc bạn vui vẻ
jeol-keop-ke ji-nae-se-yo
-
좋은 하루 되십시요: Chúc bạn một ngày tốt lành
joh-eun ha-ru doe-sip-si-o
-
다시 뵙겠습니다: Hẹn gặp lại nhé
da-si boep-ket-sum-ni-ta
-
안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다: Tạm biệt. Hy vọng sẽ gặp lại bạn
an-nyong-gi ka-sip-si-o. tto o-si-ki ba-ram-ni-ta
-
언제 밥 한번 같이 먹어요: Khi nào cùng ăn một bữa nhé
eon-je bap han-beon kat-i meok-eo-yo
Bạn đã chép hết vào vở chưa? Đừng quên luyện tập nói thường xuyên để làm quen và tự tin hơn trong giao tiếp nhé. Chúc các bạn thành công và hẹn gặp lại trong các chủ đề tiếp theo!!
------------------------------------------------------------------------------------------