MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN HẰNG NGÀY
Hàn Quốc - một đất nước xinh đẹp và phát triển, luôn là địa điểm lý tưởng để chúng ta có thể du học và tham quan du lịch. Khi du học thì biết ngoại ngữ là một điều bắt buộc, tuy nhiên, khi du lịch, đôi khi không cần biết tiếng bạn vẫn có thể thoải mái vi vu ở Hàn Quốc, nhưng khi chúng ta biết nói những câu nói giao tiếp thông dụng nhất, thì việc du lịch sẽ dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều. Những câu giao tiếp mà người Hàn sử dụng hằng ngày là những cái dễ nhất ví dụ như những câu chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe, giới thiệu và những lời chúc,.... Ngày hôm nay, hãy cùng Nguồn Sáng Mới bỏ túi một số mẫu câu giao tiếp tiếng hàn hằng ngày nhé!!
-
Xin chào
안녕하세요?
an-nyeong-ha-se-yo
안녕하십니까?
an-nyong-ha-sim-ni-kka
-
Tạm biệt
안녕히 계세요: Xin tạm biệt (ở lại bình an)
an-nyong-hi-kye-se-yo
안녕히 가세요: Xin tạm biệt (đi về bình an)
an-nyong-hi-ka-se-yo
-
Hẹn gặp lại
또봐요
tto-bwa-yo
-
Tên của tôi là……
제 이름은 ……에요: Tên của tôi là……
je- i- reu-meun……e-yo
-
Chúc ngủ ngon
잘 자요: Chúc ngủ ngon
jal ja-yo
안녕히 주무세요: Chúc ngủ ngon ( cách nói trang trọng)
an-nyong-hi-ju-mu-se-yo
-
Chúc mừng sinh nhật
생일 축하합니다
saeng-il chuk-ha-ham-ni-ta
-
Cảm ơn
감사합니다: Cảm ơn
kam-sa-ham-ni-ta
고맙습니다: Cảm ơn
ko-map-sum-ni-ta
아닙니다: Không có gì
a-nim-ni-ta
-
Xin lỗi
미안합니다: Xin lỗi
mi-an-hap-ni-ta
죄송합니다: Xin lỗi
joe-song-ham-ni-ta
괜찮습니다: Không sao
kwaen-chan-seum-ni-ta
실례합니다: Xin lỗi (Khi muốn hỏi ai đó điều gì)
sil-lye-ham-ni-ta
-
Rất vui được gặp
반갑습니다: Rất vui được gặp
ban-kap-seum-ni-ta
만나서 반갑습니다: Rất vui bởi vì được gặp bạn
man-na-seo ban-kap-seum-ni-ta
처음 뵙겠습니다: Rất hân hạnh ( lần đầu gặp mặt)
cheo-eum boep-ket-seum-ni-ta
-
Chúc bạn may mắn
행운이 빕니다
haeng-un-i bip-ni-ta
-
Bạn khỏe không?
잘 지냈어요? Bạn khỏe không?
jal ji-naet-seo-yo
잘 지내요: Tôi khỏe
jal ji-nae-yo
-
Vâng
네
ne
-
Không
아닙니다
a-nim-ni-ta
-
Tôi biết rồi
알겠어요
al-ket-seo-yo
-
Tôi không biết
모르겠어요
mo-reu-ket-seo-yo -
Hãy giúp tôi