Một Số Từ Vựng Nhật Bản Về Văn Phòng

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
Một Số Từ Vựng Nhật Bản Về Văn Phòng
Ngày đăng: 20/10/2022 01:54 PM

Một Số Từ Vựng Nhật Bản Về Văn Phòng

Ngày nay, Nhật Bản được những bạn bè thế giới biết đến với nhiều nét văn hoá riêng biệt, mang đậm màu sắc Nhật Bản như anime, manga, ẩm thực,… Đó cũng là động lực để nhiều bạn trẻ ngày nay bắt đầu học tiếng Nhật. Tiếng Nhật đang là ngôn ngữ được các bạn trẻ của nhiều đất nước yêu thích và hiển nhiên trong đó cũng có giới trẻ Việt Nam cũng chiếm số lượng khá nhiều, có người thì muốn học tiếng Nhật để đi du lịch, có người thì muốn kiếm việc làm có mức thu nhập cao, cũng có những bạn yêu thích văn hóa của xứ hoa anh đào nên cũng muốn học tiếng Nhật. Tuy nhiên nhu cầu tìm việc làm và mong muốn xuất khẩu lao động của các bạn trẻ chiếm tỷ lệ cao hơn. Nếu bạn đang làm việc cho công ty của Nhật hoặc bạn có ý định sẽ xin vào làm thì những từ vựng tiếng Nhật văn phòng bên dưới rất cần thiết mà bạn không thể bỏ qua. Hãy học thuộc những từ vựng mà cung cấp các bạn nhé!

1. かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty

2. かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty

3. かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần

4. ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn

5. きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty

6. おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn

7. ちゅうしょうきぎょう / 中小企業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ

8. えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh

9. かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển

10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự

11. そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ

12. じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng

13. じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng

14. じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân

15. しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc

16. ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc

17. ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng

18. かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường

19. かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm

20. せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành

21. そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc

22. とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên

23. じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên

24. ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới

25. はけんがいしゃ / 派遣会社 (Haken gaisha) : Công ty cung ứng lao động

26. はけんしゃいん / 派遣社員 (Haken shain) : Công nhân của công ty cung ứng lao động

27. どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp

28. はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân

29. いんかん / 印鑑 (Inkan) : Dấu cá nhân

30. きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án

31. しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới

32. しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu

33. うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân

34. めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn

35. ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm

36. ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm

37. しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác

38. ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương

39. きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương

40. ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng

41. ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm

42. ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm

43. めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp

44. けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép

45. けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép

46. じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức

47. おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng

48. おんちゅう / 御中 (Onchyuu) : Kính thưa, kính gửi (đầu thư)

49. けいぐ / 敬具 (Keigu) : Trân trọng, Thân ái (Cuối thư)

50. かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp

51. かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp

52. コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính

53. プリンター (Purinta-) : Máy in

54. コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy

55. でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại

56. ファクス (Fakusu) : Máy Fax

57. めいし/名刺 (Meishi) : Danh thiếp

58. けっきん/ 欠勤 (Kekkin) : Vắng mặt

59. じゅんび/準備 (Junbi) : Hãy chuẩn bị

60. ようい/用意 (Youi) : Hãy xếp sẵn

61. なに やってんだ?: Đang làm gì vậy ?

62. それ は やらなくて いい: Cái đó không cần làm cũng được

63. こっち もってこい: Mang đến đây

64. そこ に ある: Có ở đó

65. あっち もっていけ: Hãy mang tới phía đằng kia

66.うえ に あげろ: Hãy nâng lên

67. した に おろせ: Hãy hạ xuống

68. そこ おいといて: Hãy đặt ở đó

69. かず を かぞえろ: Hãy đếm số lượng

70. いくつ ある?: Bao nhiêu cái ?

71.いくつ あった?: Có bao nhiêu cái ?

72. なんぼん あった?: Có mấy cái ?

73. いくつ もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?

74. なんぼん もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?

75. だめ: Không được !

76. やらないで: Đừng làm

77. はなせ: Hãy nói đi

78. はなすな: Cấm nói chuyện

79. あとで やれ: Để sau hãy làm

80.すぐ もってこい: Hãy mang đến đây ngay

81. ちゃんと やれ: Hãy làm cẩn thận

82. ゆるめろ: Hãy nới lỏng ra

83. はれ (張る): Hãy chăng (căng)ra

84. まってて : Đợi chút

85. やめて: Hãy dừng lại

86. きいて (聞いて): Hãy nghe

87. たくさん: nhiều

88. つかれた?: Mệt không ?

89. いっしょうけんめい: Nhiệt tình ,chăm chỉ

90. かたづけろ: Hãy dọn dẹp đi

 

Nếu đã làm việc trong môi trường phải tiếp xúc với người Nhật, mà bạn lại chỉ mới học lớp vỡ lòng nên chưa tự tin giao tiếp thì đừng lo hãy bỏ túi ngay các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng sau đây nha:

1. Ở đây có làm đêm không?

ここに夜勤はありますか

2. Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

毎日私は何時働きますか

3. Khi nào tôi bắt đầu làm việc?

いつから仕事が初めますか

4.Tôi sẽ làm việc gì?

私の仕事は何ですか

5. Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé

私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。

6. Hôm nay làm đến mấy giờ?

今日何時まで働きますか

7.Tôi làm với ai?

誰と働きますか

8. Mệt quá, nghỉ chút thôi nào

疲れました、ちょっと休みましょう

9. Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi

どうぞよろしくお願い致します

10. Làm thế này có được không?

こんなに大丈夫です

 

Các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng dùng để giới thiệu bản thân:

A:こんにちは!あなたは英語/日本語を話しますか?

A: Xin chào ! Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?

B:はい、少し日本語が話せます。

B: Vâng, tôi có thể nói được một chút tiếng Nhật

A: すごい!名前は何ですか?

A: Tốt quá ! Bạn tên là gì?

B:私の名前はタンです。あなたの名前は?

B: Tôi tên là Thanh, còn bạn?

A: 私はさくらです。20歳です。

A: Tôi là Sakura, 20 tuổi.

B: どうぞよろしくお願いします。

B: Rất vui được gặp bạn.

B:あなたは日本でどこに住んでいますか?

B: Bạn sống ở đâu tại Nhật Bản?

A:私は日本の大阪から来ました。

A: Tôi đến từ Osaka, Nhật Bản

A:日本は好きですか?

A: Bạn có thích Nhật Bản không?

B:私は日本文化が大好きなので、日本語を勉強しています。

B: Tôi rất thích văn hóa của Nhật Bản, vì vậy tôi đang học tiếng Nhật

A:あなたの日本語はとても上手です。

A: Tiếng Nhật của bạn thật tốt.

B:ありがとうございます。もっと教えてくださいね!

B: Cám ơn, xin hãy chỉ thêm cho tôi nhé!

A:ここで何をしますか?

A: Bạn làm công việc gì ở đây?

B:私はコンピューターエンジニアリング部門で働いています。

B: Tôi làm bên bộ phận kỹ sư máy tính.

A:私も、よろしくお願いします。

A: Tôi cũng vậy, rất vui được làm quen.

 

Các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng dùng để giải quyết vấn đề:

A:すみません、質問してもいいですか?

A: Xin lỗi có thể cho tôi hỏi một chút được không?

B:いいよ。何を聞きたいですか?

B: Được thôi bạn muốn hỏi gì?

A:所長室はどこにありますか?書類を持参したいです。

A: Văn phòng làm việc của giám đốc ở đâu? Tôi muốn đến đưa tài liệu.

B:予約はありますか?

B: Bạn có hẹn trước chưa?

A:今日は午前10時に予約があります。

A: Tôi có hẹn gặp vào 10 sáng hôm nay.

B:エレベーターで7階まで行って、左折してくだいさいね。

B: Bạn vào thang máy lên tầng số 7 và quẹo trái nhé.

A: ありがとうございます。

A: Cám ơn rất nhiều.

 

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng là kiến thức khá quan trọng và cần thiết nếu sau này bạn làm việc tại các công ty Nhật Bản, vì vậy, hãy trau dồi, trang bị cho bản thân những kiến thức để phục vụ cho công việc và cuộc sống sau này nhé các bạn.

------------------------------------------------------------------------------------------

CÔNG TY NGUỒN SÁNG MỚI 

DU HỌC NHẬT BẢN  -  HÀN QUỐC

Địa chỉ: 52 Đại Lộ 3, P. Phước Bình, TP Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 6651 5050

Hotline: 098 529 9649 - 093 275 2750

Website: https://nguonsangmoi.edu.vn/

Fanpage Nguồn Sáng Mới: https://www.facebook.com/nguonsangmoi

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline