MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ MÀU SẮC
Nhật Bản là một đất nước xinh đẹp, con người thân thiện, đa văn hóa, đa màu sắc. Sau đây hãy cùng Nguồn Sáng Mới tìm hiểu xem một số từ vựng về màu sắc trong tiếng Nhật nhé!
-
色 (Iro) – Màu sắc
-
濃い色 (Koi iro) – Màu đậm
-
黒色 (Koku shoku) – Màu đen
-
白色 (Haku shoku) – Màu trắng
-
茶色 (Cha iro) – Màu nâu
-
灰色 (Hai iro) – Màu bạc
-
赤色 (Aka iro) – Màu đỏ
-
緑色 (Midori iro) – Màu xanh lá cây
-
黄色 (Ki iro) – Màu vàng
-
青色 (Aka iro) – Màu xanh da trời
-
ピンク色 / 桃色 (Pinku iro / momo iro) – Màu hồng
-
紫色 (Murasaki iro) – Màu tím
-
オレンジ色 / 橙色 (Orenji iro / daidai iro) – Màu cam
-
朱色 (Shu iro) – Màu đỏ son
-
紺色 (Kon iro) – Màu xanh dương đậm
-
水色 (Mizu iro) – Màu xanh của nước
-
金色 (Kin iro) – Màu vàng ánh kim
-
銀色 (Gin iro) – Màu bạc
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt. Cùng theo dõi Nguồn Sáng Mới để biết thêm nhiều điều thú vị nhé!
------------------------------------------------------------------------------------------
CÔNG TY NGUỒN SÁNG MỚI
DU HỌC NHẬT BẢN - HÀN QUỐC
Địa chỉ: 52 Đại Lộ 3, P. Phước Bình, TP Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 6651 5050
Hotline: 098 529 9649 - 093 275 2750
Website: https://nguonsangmoi.edu.vn/
Fanpage Nguồn Sáng Mới: https://www.facebook.com/nguonsangmoi