MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP CẢNH

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP CẢNH
Ngày đăng: 24/10/2022 03:26 PM

MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ XUẤT NHẬP CẢNH

Bạn đang có mong muốn tới Nhật Bản để nhập cư  hoặc đơn giản hơn là muốn thông thạo tiếng Nhật giao tiếp, thì chắc chắn bạn không thể bỏ qua chủ đề từ vựng ngày hôm nay: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thủ tục nhập cảnh. Với chủ đề này bạn sẽ không còn bị lúng túng khi làm thủ tục du lịch hoặc định cư ở xứ sở Phù Tang này. Để quá trình làm thủ tục diễn ra nhanh chóng hơn, bạn phải nắm được bộ từ vựng về xuất nhập cảnh của Nguồn Sáng Mới với 34 từ vựng  tiếng Nhật chủ đề xuất nhập cảnh thông dụng nhất. Hãy cùng nhau học qua nhé!


Từ vựng về nhập cảnh

航空会社 (Koukuukaisha) : Hãng hàng không

国内線 (Kokunaisen): Chuyến bay nội địa

国際線 (Kokusaisen): Chuyến bay quốc tế

乗り継ぎ便 (Noritsugi-bin) : Chuyến bay quá cảnh

チェックインカウンター (Chekkuinkauntaa) : Quầy làm thủ tục

パスポート : Hộ chiếu

目的地 (Mokutekichi) : Điểm đến, đích đến

航空券 (Koukuuken) : Vé máy bay (dùng để làm thủ tục)

搭乗券 (Toujou-ken) : Thẻ lên máy bay (dùng để lên máy bay)

割引航空券 (Waribiki koukuuken) : Vé máy bay giảm giá

両替所 (Ryougaejo) : Nơi đổi ngoại tệ

機内持ち込み手荷物 (Kinai mochikomi tenimotsu) : Hành lý xách tay

預け荷物 (Azuke nimotsu) : Hành lý ký gửi

搭乗時刻 (Toujou jikoku) : Giờ lên máy bay

搭乗口 (Toujou-guchi) : Cửa lên máy bay

ゲート (Geeto) : Cổng ra máy bay

はかり (Hakari) : Máy cân

荷下ろし (Nioroshi) : Dỡ hành lý

通路 (Tsuuro) : Lối đi

定刻通り (Teikoku-doori) : Đúng giờ

遅延している (Chien shite iru) : Bị trễ, bị trì hoãn (chuyến bay)

遅れ (Okure) : Bị trễ (chuyến bay)

欠航している (Kekkou shite iru) : Bị hủy bỏ (chuyến bay)

搭乗の最終案内 (Toujou no saishuu annai) : Thông báo lên máy bay cuối cùng

到着時間 (Touchaku jikan) : Giờ đến

免税店 (Menzei-ten) : Cửa hàng miễn thuế

有効なビザ (Yuukouna biza) : Thị thực có hiệu lực

空港バス (Kuukou basu) : Xe buýt sân bay

便名 (Binmei) : Số hiệu chuyến bay

入国審査 (Nyuukoku shinsa) : Kiểm tra xuất nhập cảnh

荷物受取所 (Nimotsu uketori-sho) : Nơi lấy hành lý

税関 (Zeikan) : Cục hải quan

税関申告書 (Zeikanshinkokusho) : Tờ khai hải quan

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập cảnh, hi vọng bài học này sẽ hữu ích cho bạn và đừng quên ôn lại để đạt kết quả tốt nhất nhé. Chúc Các bạn học tốt.

------------------------------------------------------------------------------------------

CÔNG TY NGUỒN SÁNG MỚI 

DU HỌC NHẬT BẢN  -  HÀN QUỐC

Địa chỉ: 52 Đại Lộ 3, P. Phước Bình, TP Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 6651 5050

Hotline: 098 529 9649 - 093 275 2750

Website: https://nguonsangmoi.edu.vn/

Fanpage Nguồn Sáng Mới: https://www.facebook.com/nguonsangmoi

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline