Niên hiệu Nhật Bản là một hệ thống hóa thời kỳ lịch sử do chính Thiên hoàng Kōtoku thiết lập vào năm 645. Giống như tại các nước thuộc vùng văn hóa chữ Hán khác, việc sử dụng niên hiệu "nengō" (元号 年号) có nguồn gốc từ Trung Quốc.
Tuy nhiên, trong khi các nước khác đã hủy bỏ tục lệ dùng niên hiệu, Nhật Bản vẫn còn sử dụng tục lệ này, vì là quốc gia duy nhất còn theo chế độ Quân chủ. Trong các giấy tờ chính thức, chính phủ Nhật Bản đòi hỏi năm được viết theo hình thức này.
Hệ thống niên hiệu của nước này vốn được coi là bất thường cho đến khi bắt đầu bước vào thế kỷ thứ 8. Chỉ từ sau năm 701 niên hiệu mới tuần tự phát triển mà không bị gián đoạn trong suốt mấy thế kỷ. Tại Nhật Bản hiện nay, năm có thể được đánh số bằng niên hiệu của Thiên hoàng tại vị. Năm đầu tiên trị vì của một Nhật Hoàng sẽ gọi bằng Niên hiệu + Gannen (元年), từ các năm sau sẽ gọi bằng Niên hiệu + số năm.
Ví dụ: Nhật Hoàng (Thiên Hoàng) mới của Nhật lấy niên hiệu là Reiwa và lên ngôi năm 2019, do vậy mọi người gọi năm Reiwa đầu tiên gọi là Reiwa Gannen (2019 hay R1) và các năm sau sẽ tiếp thứ tự lớn dần.
Tên các Niên hiệu gần đây:
• Reiwa (令和) – Lệnh Hòa: 1/5/2019~
• Heisei (平成) – Bình Thành: 1989 – 2019
• Shōwa (昭和) – Chiêu Hòa: 1926–1989
• Taishō (大正) – Đại Chính: 1912–1926
Cách quy đổi năm dương lịch theo niên hiệu: các bạn có thể tham khảo bảng sau để tra cứu nhé.
Năm dương lịch |
Niên hiệu Nhật Bản |
|
1926 |
Shōwa (昭和) |
Gannen (元年) |
1927 |
Shōwa (昭和) |
2 |
1928 |
Shōwa (昭和) |
3 |
1929 |
Shōwa (昭和) |
4 |
1930 |
Shōwa (昭和) |
5 |
1931 |
Shōwa (昭和) |
6 |
1932 |
Shōwa (昭和) |
7 |
1933 |
Shōwa (昭和) |
8 |
1934 |
Shōwa (昭和) |
9 |
1935 |
Shōwa (昭和) |
10 |
1936 |
Shōwa (昭和) |
11 |
1937 |
Shōwa (昭和) |
12 |
1938 |
Shōwa (昭和) |
13 |
1939 |
Shōwa (昭和) |
14 |
1940 |
Shōwa (昭和) |
15 |
1941 |
Shōwa (昭和) |
16 |
1942 |
Shōwa (昭和) |
17 |
1943 |
Shōwa (昭和) |
18 |
1944 |
Shōwa (昭和) |
19 |
1945 |
Shōwa (昭和) |
20 |
1946 |
Shōwa (昭和) |
21 |
1947 |
Shōwa (昭和) |
22 |
1948 |
Shōwa (昭和) |
23 |
1949 |
Shōwa (昭和) |
24 |
1950 |
Shōwa (昭和) |
25 |
1951 |
Shōwa (昭和) |
26 |
1952 |
Shōwa (昭和) |
27 |
1953 |
Shōwa (昭和) |
28 |
1954 |
Shōwa (昭和) |
29 |
1955 |
Shōwa (昭和) |
30 |
1956 |
Shōwa (昭和) |
31 |
1957 |
Shōwa (昭和) |
32 |
1958 |
Shōwa (昭和) |
33 |
1959 |
Shōwa (昭和) |
34 |
1960 |
Shōwa (昭和) |
35 |
1961 |
Shōwa (昭和) |
36 |
1962 |
Shōwa (昭和) |
37 |
1963 |
Shōwa (昭和) |
38 |
1964 |
Shōwa (昭和) |
39 |
1965 |
Shōwa (昭和) |
40 |
1966 |
Shōwa (昭和) |
41 |
1967 |
Shōwa (昭和) |
42 |
1968 |
Shōwa (昭和) |
43 |
1969 |
Shōwa (昭和) |
44 |
1970 |
Shōwa (昭和) |
45 |
1971 |
Shōwa (昭和) |
46 |
1972 |
Shōwa (昭和) |
47 |
1973 |
Shōwa (昭和) |
48 |
1974 |
Shōwa (昭和) |
49 |
1975 |
Shōwa (昭和) |
50 |
1976 |
Shōwa (昭和) |
51 |
1977 |
Shōwa (昭和) |
52 |
1978 |
Shōwa (昭和) |
53 |
1979 |
Shōwa (昭和) |
54 |
1980 |
Shōwa (昭和) |
55 |
1981 |
Shōwa (昭和) |
56 |
1982 |
Shōwa (昭和) |
57 |
1983 |
Shōwa (昭和) |
58 |
1984 |
Shōwa (昭和) |
59 |
1985 |
Shōwa (昭和) |
60 |
1986 |
Shōwa (昭和) |
61 |
1987 |
Shōwa (昭和) |
62 |
1988 |
Shōwa (昭和) |
63 |
1989 |
Heisei (平成) |
Gannen (元年) |
1990 |
Heisei (平成) |
2 |
1991 |
Heisei (平成) |
3 |
1992 |
Heisei (平成) |
4 |
1993 |
Heisei (平成) |
5 |
1994 |
Heisei (平成) |
6 |
1995 |
Heisei (平成) |
7 |
1996 |
Heisei (平成) |
8 |
1997 |
Heisei (平成) |
9 |
1998 |
Heisei (平成) |
10 |
1999 |
Heisei (平成) |
11 |
2000 |
Heisei (平成) |
12 |
2001 |
Heisei (平成) |
13 |
2002 |
Heisei (平成) |
14 |
2003 |
Heisei (平成) |
15 |
2004 |
Heisei (平成) |
16 |
2005 |
Heisei (平成) |
17 |
2006 |
Heisei (平成) |
18 |
2007 |
Heisei (平成) |
19 |
2008 |
Heisei (平成) |
20 |
2009 |
Heisei (平成) |
21 |
2010 |
Heisei (平成) |
22 |
2011 |
Heisei (平成) |
23 |
2012 |
Heisei (平成) |
24 |
2013 |
Heisei (平成) |
25 |
2014 |
Heisei (平成) |
26 |
2015 |
Heisei (平成) |
27 |
2016 |
Heisei (平成) |
28 |
2017 |
Heisei (平成) |
29 |
2018 |
Heisei (平成) |
30 |
2019 |
Reiwa (令和) |
Gannen (元年) |
2020 |
Reiwa (令和) |
2 |
2021 |
Reiwa (令和) |
3 |
2022 |
Reiwa (令和) |
4 |
2023 |
Reiwa (令和) |
5 |
2024 |
Reiwa (令和) |
6 |
2025 |
Reiwa (令和) |
7 |