TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
Ngày đăng: 11/10/2022 02:23 PM

Khi bị bệnh, chúng ta đều phải đi bệnh viện và cần đến những nhân viên y tế để chăm sóc cho mình. Đây là một công việc khá vất vả và đòi hỏi phải có sự tỉ mỉ, kiên nhẫn. Điều dưỡng là một nhánh ngành thiết yếu trong nhóm Y Tế và Sức Khỏe. Ngành này còn là thành phần chủ chốt trong hệ thống Y Tế cộng đồng. Hiện nay, Nhật Bản với sự già hoá dân số đang là vấn đề nhức nhối thì nhu cầu nhân sự trong ngành Điều dưỡng cũng rất cao. Vậy chọn ngành điều dưỡng Nhật Bản liệu có phải là quyết định đúng đắn? Cần tìm hiểu những gì khi lựa chọn ngành điều dưỡng Nhật Bản? Nếu bạn đang có dự định đến Nhật Bản để làm ngành điều dưỡng, hãy cùng Nguồn Sáng Mới tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chuyên ngành Điều dưỡng sau đây nhé!

介護(かいご): Điều dưỡng

医者(いしゃ): Bác sĩ

看護者(かんごしゃ): Y tá

患者(かんじゃ): Bệnh nhân

入院(にゅういん): Nhập viện

退院(たいいん): Xuất viện

健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế

問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh

病名(びょうめい): Tên bệnh

治療(ちりょう): Trị liệu

内科(ないか): Nội khoa

健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)

薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc

抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh

塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi

液体(えきたい): Thuốc dạng nước

薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc

食前(しょくぜん): Trước khi ăn

食後(しょくご): Sau khi ăn

食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ

血圧計 ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp

車椅子 ( くるまいす ): Xe lăn

介護用品 ( かいごようひん ) : Những đồ dùng phục vụ cho chăm sóc người già

歩行器 ( ほこうき ): Khung đi bộ dành cho người khuyết tật và người cao tuổi

尿器 ( にょうき ) : Bô tiểu

杖(一点・三点・四点)(つえ) : Gậy (một chân, 3 chân, 4 chân)

紙オムツ  ( かみオムツ ) : Tã giấy

円座 ( えんざ ) : Đệm ngồi hình tròn

便器 ( べんき ) : Bô vệ sinh

ポータブルトイレ: Bồn vệ sinh di động

蒸しタオル  ( むしタオル ) : Khăn ẩm nóng

除菌クリーナー  ( じょきんクリーナー) : Chất khử trùng

血圧計  ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp

体温計 ( たいおんけい ) : Nhiệt kế

体重計 ( たいじゅうけい ) : Cân

包帯 ( ほうたい ) : Băng (Để băng bó vết thương)

綿棒 ( めんぼう ) : Tăm bông

耳かき ( みみかき ) : Cái lấy ráy tai

洋服 ( ようふく ) : Quần áo

手袋 ( てぶくろ ) : Găng tay

枕 ( まくら ) : Gối nằm

布団 ( ふとん ) : Bộ chăn đệm

床頭台 ( しょうとうだい ) : Tủ nhỏ bên cạnh giường nằm

伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm

脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não

肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai

手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề

高血圧(こうけつあつ):  Huyết áp cao

脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống

過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng

ねんざ : Bong gân

 骨折(こっせつ): Gãy xương

 気管支炎(きかんしえん):  Viêm phế quản

肺炎(はいえん) : Viêm phổi

心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

 関節(かんせつ): Khớp

アレルギー : Dị ứng

結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

Như vậy, Nguồn Sáng Mới đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến ngành Điều dưỡng Nhật Bản. Hy vọng rằng những từ vựng này có thể giúp ích cho các bạn trong tương lai.

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline