Tokyo Hirata Japanese Language School
Học viện Nhật ngữ Tokyo Hirata được thành lập vào năm 2003 nằm tại khu vực phía Tây thành phố Tokyo, là thành phố Fussa, thành phố có môi trường quốc tế hóa được phát triển từ sớm, ngoài ra còn được gọi với tên gọi là thị trấn của các trường đại học, nổi tiếng tại Nhật Bản.
Thành phố có 28 trường đại học lớn, nên khi các bạn học tiếng Nhật tại học viện Nhật ngữ Tokyo Hirata thì các bạn muốn học lên các trường cao đẳng, địa học tại Nhật, thì đây là một môi trường đào tạo tốt nhất dành cho các bạn du học sinh muốn phát triển tương lai của mình.
Học viện chúng tôi có sở hữu 5 ký túc xá cho học sinh trong ở khu vực xung quanh trường, được trang bị đầy đủ ti vi, chăn đệm, tủ lạnh, máy điều hòa trước khi học viên chuyển vào kí túc xá,môi trường sống thoải mái với chi phí thấp.
Thông tin cơ bản |
|||
Địa chỉ |
Tiếng Nhật |
||
Tiếng Anh |
906-2 Fussa, Fussa-shi, Tokyo 197-0011 |
||
Ga gần nhất |
Tiếng Anh |
Fussa Station |
|
Tiếng Nhật |
福生駅 |
||
Số điện thoại |
042-552-6957 |
||
Fax |
042-551-3115 |
||
Homepage |
|||
|
|||
Ngày được cấp phép |
01-04-2003 |
THỜI GIAN NHẬP HỌC VÀ HỌC PHÍ:
Tuyển sinh nhập học bốn lần một năm: ( tuyển sinh vào tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 )
Cập nhật 01/04/2014
Các mục |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
|||
(Nhập học T4) |
(Nhập học T7) |
(Nhập học T 10 ) |
(Nhập học T1) |
||
Tiền nhập học |
54,000 |
||||
Học phí |
583,200 |
583,200 |
437,400 |
291,600 |
145,800 |
Phí quản lí thiết bị |
22,000 |
22,000 |
16,500 |
11,000 |
5,500 |
Tiền bảo hiểm thiệt hại |
16,700 |
16,700 |
12,500 |
8,000 |
3,700 |
Tiền sách giáo khoa |
22,000 |
22,000 |
22,000 |
11,000 |
11,000 |
Tổng cộng |
697,900 |
643,900 |
488,400 |
321,600 |
166,000
|
KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN:
Học viện chúng tôi cung cấp ký túc xá sinh viên của năm địa điểm xung quanh trường. Hầu như tất cả họ viên có mong muốn vào ký túc xá đều có thể vào ký túc xá cho sinh viên
Vì đây là ký túc xá do học viện trực tiếp quản lí nên không cần thủ tục rườm rà, không cần người bảo lãnh, các bạn có thể vào ký túc xá ngay khi vừa nhập cảnh.
Tiền ký túc xá là khoảng từ 23,000 yen đến 35,000 yen (bao gồm tiền phòng, tiền gas, tiền điện, tiền nước).
-
Ký túc xá Haijima Daiichi (Haijima Số 1)
Ký túc xá Haijima Daiichi (Haijima Số 1) là ký túc xá nữ.
Tổng cộng có 10 phòng. Do mỗi phòng vào ở được 2 người nên tổng cộng 18 người có thể chuyển vào ký túc xá.
Loại phòng |
Tiền thuê (hàng tháng) |
Phí futon (chăn nệm) – Phí quản lý cơ sở vật chất |
Tổng cộng (6 tháng) |
Phòng 2 người/mỗi học viên |
30.000 Yên (JPY) |
30.000 Yên (JPY) |
210.000 Yên (JPY) |
Địa chỉ |
Tokyo, Akishima-shi, Matsubara-cho 4-3-4 M-A |
Đến trường |
Cách ga Haijima 5 phút đi bộ |
Loại ký túc xá |
Ký túc xá nữ (tổng cộng 10 phòng, 2 người/phòng) |
Sức chứa |
18 người |
Trang thiết bị chung |
Bếp ăn (rộng khoảng 20 chiếu tatami), giường 2 tầng, tủ lạnh, ti-vi, bếp ga, bồn rửa mặt, bồn tắm đơn vị, máy giặt, máy hút bụi, điều hòa (nóng-lạnh), tủ để giày, tủ âm chìm (cửa kéo), ban-công |
Trang thiết bị cá nhân |
Bàn học, ghế học |
2. Ký túc xá Haijima Daisan (Haijima Số 3)
Ký túc xá Haijima Daisan (Haijima Số 3) là ký túc xá nam.
Tổng cộng có 26 phòng, tổng cộng 26 người có thể chuyển vào ký túc xá.
Tất cả các phòng đều là phòng đơn (1 người).
Loại phòng |
Tiền thuê (hàng tháng) |
Phí futon (chăn nệm) – Phí quản lý cơ sở vật chất |
Tổng cộng (6 tháng) |
Phòng đơn (1 người) |
35.000 Yên (JPY) |
30.000 Yên (JPY) |
240.000 Yên (JPY) |
Địa chỉ |
Tokyo, Akishima-shi, Matsubara-cho 4-11-15 |
Đến trường |
Cách ga Haijima 1 phút đi bộ |
Loại ký túc xá |
Ký túc xá nam (tổng cộng 26 phòng) |
Sức chứa |
26 người |
Trang thiết bị chung |
Bếp ăn (rộng khoảng 20 chiếu tatami), giường 2 tầng, tủ lạnh, ti-vi, bếp ga, bồn rửa mặt, bồn tắm đơn vị, máy giặt, máy hút bụi, điều hòa (nóng-lạnh), tủ để giày, tủ âm chìm (cửa kéo), ban-công |
Trang thiết bị cá nhân |
Bàn học, ghế học |
GIẤY CHỨNG NHẬN ỦY QUYỀN TUYỂN SINH DU HỌC TẠI VIỆT NAM CHO CÔNG TY NGUỒN SÁNG MỚI