TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 13

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 13
Ngày đăng: 23/09/2021 03:29 PM

単語

漢字

意味

13

あそびます

遊びます

Chơi

13

およぎます

泳ぎます

Bơi

13

むかえます

迎えます

Đón

13

つかれます

疲れます

Mệt

13

けっこんします

結婚します

Kết hôn

13

かいものします

買い物します

Mua sắm

13

しょくじします

食事します

Ăn cơm, dùng bữa

13

さんぽします「こうえんを~」

散歩します「公園を~」

Đi dạo (công viên)

13

たいへん「な」

大変「な」

Vất vả, khó khăn

13

ほしい

欲しい

Muốn có

13

ひろい

広い

Rộng

13

せまい

狭い

Hẹp, chật

13

プール

 

Hồ bơi

13

かわ

Sông

13

びじゅつ

美術

Mỹ thuật

13

つり

釣り

Việc câu cá

13

スキー

 

Việc trượt tuyết

13

しゅうまつ

週末

Cuối tuần

13

「お」しょうがつ

「お」正月

Tết

13

~ごろ

 

Khoảng ~ (dùng cho thời gian)

13

なにか

何か

Cái gì đó

13

どこか

 

Đâu đó, chỗ nào đó

13

のどがかわきます

 

Khát

13

おなかがすきます

 

Đói

13

そうしましょう

 

Nhất trí/ Hãy làm như vậy đi

13

ごちゅうもんは

ご注文は

Anh/ chị dùng món gì ạ?

13

ていしょく

定食

Cơm suất, cơm phần

13

ぎゅうどん

牛どん

Món cơm với thịt bò ở trên

13

「しょうしょう」
おまちください

「少々」お待ちください

Xin anh/chị vui lòng đợi [một chút]

13

~でございます

 

(cách nói lịch sự của です)

13

べつべつに

別々に

Riêng, riêng ra

 

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Nguồn Sáng Mới gợi ý cho các bạn ứng dụng Minder, bạn truy cập đường link dưới đây nhé!

HỌC TỪ VỰNG BẰNG MINDER BÀI 13

Nguồn Sáng Mới chúc bạn học tập thật tốt!

 

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline