TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 14

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 14
Ngày đăng: 23/09/2021 03:47 PM

単語

漢字

意味

14

つけます

 

Bật

14

けします

消します

Tắt

14

あけます

開けます

Mở

14

しめます

閉めます

Đóng (cửa, cửa sổ)

14

いそぎます

急ぎます

Vội, gấp

14

まちます

待ちます

Đợi, chờ

14

もちます

持ちます

Mang, cầm

14

とります

取ります

Lấy, chuyển

14

てつだいます

手伝います

Giúp (làm việc gì)

14

よびます

呼びます

Gọi

14

はなします

話します

Nói, nói chuyện

14

つかいます

使います

Dùng, sử dụng

14

とめます

止めます

Dừng, đỗ

14

みせます

見せます

Cho xem, trình

14

おしえます「じゅうしょを~」

教えます「住所を~」

Nói, cho biết [địa chỉ]

14

すわります

座ります

Ngồi

14

たちます

立ちます

Đứng

14

はいります「きっさてんに~」

入ります「喫茶店に~」

Vào [quán giải khát]

14

でます「きっさてんを~」

出ます「喫茶店を~」

Ra [quán giải khát]

14

ふります「あめが」

降ります「雨が」

Mưa

14

コピーします

 

Copy

14

でんき

電気

Điện, đèn điện

14

エアコン

 

Máy điều hòa

14

パスポート

 

Hộ chiếu

14

なまえ

名前

Tên

14

じゅうしょ

住所

Địa chỉ

14

ちず

地図

Bản đồ

14

しお

Muối

14

さとう

佐藤

Đường

14

もんだい

問題

Câu hỏi, vấn đề

14

こたえ

答え

Câu trả lời

14

よみかた

読み方

Cách đọc

14

~かた

~方

Cách ~

14

まっすぐ

 

Thẳng

14

ゆっくり

 

Chậm, thong thả, thoải mái

14

すぐ

 

Ngay, lập tức

14

また

 

Lại

14

あとで

 

Sau

14

もうすこし

 

Thêm một chút nữa

14

もう~

 

Thêm ~

14

さあ

 

Thôi/nào

14

あれ?

 

Ô!

14

しんごうを みぎへ 
まがって ください

信号を 右へ 曲がってください

Anh/chị hãy rẻ phải ở chỗ đèn tín hiệu

14

これで おねがいします

これで お願いします

Gửi anh/chị (tiền) ạ

14

おつり

お釣り

Tiền thừa, tiền thối lại

 

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Nguồn Sáng Mới gợi ý cho các bạn ứng dụng Minder, bạn truy cập đường link dưới đây nhé!

HỌC TỪ VỰNG BẰNG MINDER BÀI 14

Nguồn Sáng Mới chúc bạn học tập thật tốt!

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline