TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 36

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 36
Ngày đăng: 30/09/2021 03:13 PM

tu-vung-minna-no-nihongo-bai-36

単語

漢字

意味

36

あいます[じこに~]

あいます[事故に~]

gặp [tai nạn]

36

ちょきんします

貯金します

tiết kiệm tiền

36

すぎます[7じを~]

過ぎます[7時を~]

quá [7 giờ]

36

なれます[じこに~]

慣れます[事故に~]

quen với [công việc]

36

くさります[たべものが~]

腐ります[食べ物が~]

bị hỏng, bị thiu, bị ôi, bị nát [thức ăn ~]

36

けんどう

剣道

kiếm đạo (môn đấu kiếm truyền thống kiểu Nhật)

36

じゅうどう

柔道

Judo

36

ラッシュ

 

tắc đường

36

うちゅう

宇宙

vũ trụ

36

きょく

ca khúc, bản nhạc

36

まいしゅう

毎週

hàng tuần

36

まいつき

毎月

hàng tháng

36

まいとし(まいねん)

毎年

hàng năm

36

このごろ

 

dạo này

36

やっと

 

cuối cùng thì cũng

36

かなり

 

khá

36

かならず

必ず

nhất định

36

ぜったいに

絶対に

tuyệt đối

36

じょうずに

上手に

giỏi

36

できるだけ

 

trong khả năng có thể

36

ほとんど

 

hầu hết, phần lớn (trong câu khẳng định), gần như hoàn toàn (trong câu phủ định)

36

ショパン

 

Chopin, nhà soạn nhạc người Ba Lan (1810-49)

36

おきゃくさま

お客様

quý khách (kính ngữ của おきゃくさん)

36

とくべつ[な]

特別[な]

đặc biệt

36

していらっしゃいます

 

đang làm (kính ngữ của して います)

36

すいえい

水泳

bơi

36

ちがいます

違います

khác nhau

36

つかっていらっしゃるんです

使っていらっしゃるんです

đang dùng ( kinh ngữ của つかって いるんですね)

36

チャレンジします

 

thử sức, thử làm

36

きもち

気持ち

tâm thế

36

のりもの

乗り物

phương tiện đi lại

36

ーせいき

ー世紀

thế kỷ

36

とおく

遠く

nơi xa

36

めずらしい

珍しい

hiếm

36

きしゃ

汽車

tàu lửa chạy bằng hơi nước

36

きせん

汽船

tàu thủy chạy bằng hơi nước

36

おおぜいの~

大勢の~

nhiều ~ (dùng cho người)

36

はこびます

運びます

vận chuyển

36

りようします

利用します

sử dụng

36

じゆうに

自由に

thoải mái

 

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Nguồn Sáng Mới gợi ý cho các bạn ứng dụng Minder, bạn truy cập đường link dưới đây nhé!

HỌC TỪ VỰNG BẰNG MINDER BÀI 36

Nguồn Sáng Mới chúc bạn học tập thật tốt!

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline