TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 49

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 49
Ngày đăng: 30/09/2021 03:46 PM

tu-vung-minna-no-nihongo-bai-49

単語

漢字

意味

49

りようします Ⅲ

利用します

sử dụng

49

つとめます
  [かいしゃに~]

勤め増す
 「会社に~」

làm việc [ở công ty]

49

かけます Ⅱ
 [いすに~]

掛けます

ngồi xuống [ghế]

49

すごします Ⅰ

過ごします

trải qua

49

いらっしゃいます Ⅰ

 

đi, ở, đên ( kính ngữ của います、いきます、きます

49

めしあがります Ⅰ

召し上がります

ăn, uống (kính ngữ của たべます、のみます)

49

おっしゃいます I

 

nói, tên là~ (kính ngữ của いいます)

49

なさいます I

 

làm (kính ngữ của します)

49

ごらんになります I

ご覧になります

xem (kính ngữ của みます)

49

ごぞんじです

ご存じます

biết (kính ngữ của しって います

49

あいさつ

 

chào hỏi (~を します: chào), lời chào mừng

49

りょかん

 

nhà khách kiểu Nhật truyền thống

49

バスてい

 

bến xe buýt

49

おくさま

奥様

vợ của người khác (kính ngữ của おくさん)

49

~さま

~様

 (kính ngữ của ~さん)

49

たまに

 

thỉnh thoảng

49

どなたでも

 

vị nào cũng ( kính ngữ của だれでも)

49

~と いいます

 

tên là ~

49

 

 

 

49

〈会話〉

 

 

49

―ねん―くみ

―年―組

tổ - năm thứ -

49

だします Ⅰ
 [ねつを~]

出します
 [熱を~]

bị [sốt]

49

よろしくおつたえください

 よろしくお伝えください

Cho tôi gửi lời hỏi thăm.

49

しつれいいたします

 失礼いたします

Xin phép thầy tôi cúp máy ạ. (kính ngữ của しつれいします)

49

ひまわりしょうがっこう

ひまわり小学校

trường tiểu học giả định

49

 

 

 

49

〈読み物〉

 

 

49

けいれき

経歴

lí lịch

49

いがくぶ

医学部

khoa y

49

めざします

目指します

hướng đến, muốn trở thành

49

すすみます

進みます

học lên

49

IPSさいぼう

IPS細胞

tế bào iPS

49

かいはつします

開発します

phát triển

49

マウス

 

chuột

49

ヒト

 

người

49

じゅしょうします

受賞します

nhận giải thưởng

49

こうえんかい

講演会

buổi nói chuyện

49

 

 

 

49

やまなかしんや

山中伸弥

nhà nghiên cứu người Nhật (1962 -)

49

ノーベルしょう

ノーベル賞

giải Nobel

 

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Nguồn Sáng Mới gợi ý cho các bạn ứng dụng Minder, bạn truy cập đường link dưới đây nhé!

HỌC TỪ VỰNG BẰNG MINDER BÀI 49

Nguồn Sáng Mới chúc bạn học tập thật tốt!

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline