TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 6

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 6
Ngày đăng: 31/08/2021 04:37 PM

単語

漢字

意味

6

たべます

食べます

Ăn

6

のみます

飲みます

Uống

6

すいます「たばこを〜」

吸います

Hút [thuốc lá]

6

みます

見ます

Nhìn, xem

6

ききます

聞きます

Nghe

6

よみます

読みます

Đọc

6

かきます

書きます

Viết

6

かいます

買います

Mua

6

とります「しゃしんを〜」

撮ります「写真を〜」

Chụp [ảnh]

6

します

 

Làm, chơi

6

あいます「ともだちに〜」

会います「友達に〜」

Gặp [bạn]

6

ごはん

 

Bữa ăn, cơm

6

あさごはん

朝ごはん

Cơm sáng, bữa sáng

6

ひるごはん

昼ごはん

Cơm trưa, bữa trưa

6

ばんごはん

晩ごはん

Cơm tối, bữa tối

6

パン

 

Bánh mì

6

たまご

Trứng

6

にく

Thịt

6

さかな

6

やさい

野菜

Rau

6

くだもの

果物

Hoa quả, trái cây

6

みず

Nước

6

おちゃ

お茶

Trà, trà xanh

6

こうちゃ

紅茶

Trà đen

6

ぎゅうにゅう(ミルク)

牛乳

Sữa bò (sữa)

6

ジュース

 

Nước hoa quả

6

ビール

 

Bia

6

「お」さけ

「お」酒

Rượu, rượu gạo Nhật Bản

6

たばこ

 

Thuốc lá

6

てがみ

手紙

Thư

6

レポート

 

Báo cáo

6

しゃしん

写真

Ảnh

6

ビデオ

 

Băng video, đầu video

6

みせ

Cửa hàng, tiệm

6

にわ

Vườn

6

しゅくだい

宿題

Bài tập về nhà

6

テニス

 

Quần vợt

6

サッカー

 

Bóng đá

6

「お」はなみ

「お」花見

Ngắm hoa (hoa anh đào, hoa mơ)

6

なに

Cái gì, gì

6

いっしょに

 

Cùng nhau, cùng

6

ちょっと

 

Một chút

6

いつも

 

Luôn luôn, lúc nào cũng

6

ときどき

時々

Thỉnh thoảng

6

それから

 

Sau đó, tiếp theo

6

ええ

 

Vâng/được

6

いいですね。

 

Được đấy nhỉ/ Hay nhỉ

6

わかりました。

 

Tôi hiểu rồi/ Vâng ạ

 

6

なんですか。

 

Cái gì vậy?/ Vâng có tôi

6

じゃ、また「あした」

 

Hẹn gặp lại [ngày mai]

6

メキシコ

 

Mexico

 

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Nguồn Sáng Mới gợi ý cho các bạn ứng dụng Minder, bạn truy cập đường link dưới đây nhé!

HỌC TỪ VỰNG BẰNG MINDER BÀI 6

Các bạn đều đã học hết 5 bài từ vựng trước rồi phải không nào ? Vậy hãy cố gắng học tiếp bài 6 này nhé! Chúc bạn càng ngày học tiếng Nhật càng tiến bộ nhé!

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline