GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG -계명대하교

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG -계명대하교
Ngày đăng: 12/07/2023 03:08 PM

Với phương châm “Vì đất nước của chân lý, công lý và tình yêu - 진리와 정의와 사랑의 나라를 위하여”, trường Đại học Keimyung đã, đang và không ngừng phát triển, hoàn thiện hệ thống giáo dục, tạo nên thương hiệu uy tín hàng đầu trong ngành giáo dục tại Hàn Quốc. Không chỉ tạo điều kiện cho các bạn sinh viên Hàn Quốc, trường Đại học Keimyung còn mở ra cơ hội học tập cho các sinh viên quốc tế. Chuyên ngành thế mạnh của trường các bao gồm lĩnh vực Ngôn ngữ, Du lịch kinh tế, Truyền thông,...

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG

- Seongseo Campus: 1095 Đại lộ Dalgubeol, Phường Sindang, Quận Dalseo, Thành phố Daegu

- Daemyung Campus: 104 Đường Myeongdeok, Quận Nam, Thành phố Daegu

I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG

Đại học Keimyung (KMU) là một trường đại học tư thục được thành lập từ năm 1899 với tên gọi Jejungwon bởi giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams và 2 linh mục Cơ đốc giáo khác. Ban đầu, Jejungwon là một viện giáo dục giảng dạy chương trình cao đẳng và thu hút được nhiều sinh viên theo đạo Cơ đốc giáo đến học tập. Năm 1954, với sự hỗ trợ của nhà thờ Northern Presbyterian, Viện giáo dục Cơ đốc giáo được thành lập, trường bắt đầu giảng dạy chương trình Đại học với các khoa Ngữ văn Anh và Triết học. Năm 1965, trường chính thức đổi tên thành Đại học Keimyung và sử dụng cho đến nay. KMU bao gồm hai khuôn viên chính là Daemyeong và Seongseo đều tọa lạc tại thành phố Daegu, Hàn Quốc. Khuôn viên Seongseo của trường được biết đến là một trong những khuôn viên đẹp nhất ở Hàn Quốc.

Seongseo Campus

Daemyung Campus

 

Bên cạnh đó, Đại học Keimyung còn liên kết với hơn 400 trường Đại học, tổ chức nghiên cứu và giáo dục của nhiều quốc gia trên thế giới. Trường còn có một trong những cộng đồng giáo sư quốc tế lớn nhất tại Hàn Quốc. Để đẩy mạnh hơn nữa sự gắn kết giữa các quốc gia, hằng năm, trường Đại học Keimyung đều tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế và các chương trình học bổng hấp dẫn.

 

Các thành tích nổi bật của trường:

II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ĐẠI HỌC KEIMYUNG

A. HỆ HỌC TIẾNG

1. Kỳ tuyển sinh: 4 kỳ

2. Chương trình học:

Một học kỳ có 10 tuần, 1 tuần học 5 buổi và được chia ra làm 200 giờ học (4 tiếng/ngày). Sinh viên sẽ được chia lớp theo dựa theo kết quả kỳ thi phân loại trình độ. Giáo trình chính được sử dụng là Korean Alive, ngoài ra sinh viên còn có cơ hội được học các tiết học trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.

3. Điều kiện ứng tuyển

4. Học phí

Hạng mục

Thời hạn

Số tiền (won)

Phí nhập học (Nộp 1 lần)

 

100,000

Học phí

1 kỳ

1,300,000

1 năm

5,200,000


5. Học bổng

Trao học bổng theo quy định của mỗi học kỳ cho những học sinh ưu tú về bảng điểm và độ chuyên cần đến lớp. Tùy theo điểm trung bình kỳ trước, cấp TOPIK và trình độ tiếng Anh, sinh viên có thể được hỗ trợ lên đến 70% học phí.

B. HỆ ĐẠI HỌC

1. Điều kiện ứng tuyển

2. Các ngành đào tạo

Khối ngành

Bộ môn & Chuyên ngành

Nhân văn và
Quốc tế học

  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ Đức và Châu Âu
  • Ngôn ngữ Trung Quốc và Trung Quốc học
  • Ngôn ngữ Nhật Bản và Nhật Bản học
  • Nga và Trung Á học
  • Tây Ban Nha và Mỹ Latinh học
  • Lịch sử
  • Cơ Đốc giáo học
  • Triết học
  • Văn học

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Kế toán
  • Thuế
  • Quản lý thông tin
  • Big data trong kinh doanh

Khoa học xã hội

  • Kinh tế tài chính
  • Thương mại quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Báo chí và Truyền thông
  • Quảng bá và Quan hệ công chúng
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Cảnh sát hành chính

Keimyung Adams College (KAC)

  • Kinh doanh quốc tế
  • Quan hệ quốc tế

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Công nghệ Sinh học
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Khoa học Môi trường
  • Môi trường Toàn cầu

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc (chương trình học 5 năm)
  • Năng lượng Điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Trò chơi & Kỹ thuật Di động
  • Kỹ thuật Giao thông
  • Quy hoạch Đô thị
  • Kiến trúc Cảnh quan
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật Ô tô
  • Kỹ thuật Robot
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu nâng cao
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật sản xuất thông minh

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng

Âm nhạc và
Nghệ thuật biểu diễn

  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Thanh nhạc
  • Piano
  • Nhạc kịch
  • Khiêu vũ
  • Sáng tác âm nhạc

Thể dục – Thể thao

  • Giáo dục thể chất
  • Nghiên cứu thể thao và giải trí
  • Thể thao và phúc lợi cho người cao tuổi
  • Taekwondo
  • Marketing thể thao

Mỹ thuật

  • Hội họa
  • Thiết kế thủ công
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế dệt may
  • Marketing thời trang
  • Truyền thông ảnh
  • Video và hoạt hình,
  • Thiết kế truyền thông trực quan
  • Webtoon

 

Bệnh viện Dongsan thuộc đại học Keimyung

 

 

3. Học phí

Nhóm ngành

Học phí (won/kỳ)

Nhân văn và Quốc tế học

2,955,000

Quản trị kinh doanh

2,955,000

Khoa học xã hội

2,955,000

Khoa học tự nhiên

3,825,000

Kỹ thuật

4,119,000

Điều dưỡng

4,925,000

Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật

4,415,000

Thể dục – thể thao

3,825,000

Mỹ thuật

4,415,000

 

4. Học bổng

Phân loại

Tên
học bổng

Điều kiện

Quyền lợi
học bổng

Học bổng cho tân sinh viên

Jinri

Sinh viên có TOPIK 5 trở lên

100% học phí

Jeongui (A)

Sinh viên có TOPIK 4

50% học phí

Jeongui (B)

Sinh viên có TOPIK 3 (trừ Hàn kiều)

50% học phí

Sinh viên có TOEFL iBT 80/ TOEIC 685 hoặc IELTS 5.5 trở lên (chỉ áp dụng cho sinh viên KAC)

 

Học bổng cho sinh viên đang theo học (học kỳ 2 trở đi)

Jinri

- Hoàn thành ít nhất 15 tính chỉ ở học kỳ trước

- Điểm trung bình học kỳ trước từ 4.2 trở lên

100% học phí cho học kỳ tiếp theo

Jeongui

- Hoàn thành ít nhất 15 tính chỉ ở học kỳ trước

- Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.0 trở lên

50% học phí cho học kỳ tiếp theo

Sarang

- Hoàn thành ít nhất 3 tính chỉ ở học kỳ trước

- Điểm trung bình học kỳ trước từ 2.0 trở lên

30% học phí cho học kỳ tiếp theo


Học bổng Năng lực ngoại ngữ dành cho sinh viên (chỉ được nhận 1 lần)

Đối tượng

Điều kiện

Quyền lợi

Sinh viên của tất cả các ngành học (trừ KAC)

Sinh viên có TOPIK 4 trở lên

*Đối với sinh viên các ngành Giáo dục thể chất, Âm nhạc & Biểu diễn nghệ thuật và Mỹ thuật chỉ yêu cầu TOPIK 3

500,000 won

Sinh viên KAC

TOEFL IBT 80/ IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên

 

Cổng chính của trường Đại học Keimyung

 

C. HỆ SAU ĐẠI HỌC

1.Điều kiện ứng tuyển

+ Đối với Chương trình Thạc sĩ: Ứng viên đã tốt nghiệp Đại học (hoặc dự kiến sẽ tốt nghiệp) trước kỳ tuyển sinh.

+ Đối với Chương trình Tiến sĩ: Ứng viên đã hoàn thành chương trình Thạc sĩ (hoặc dự kiến sẽ hoàn thành) trước khi nhập học.

2. Các ngành đào tạo

Lĩnh vực

Khoa/Bộ môn

Chương trình đào tạo

Chuyên ngành

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Tích hợp Cử nhân – Thạc sĩ

Khoa học xã hội và Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học
Hàn Quốc

  • Ngôn ngữ Hàn
  • Ngữ văn Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Hán Hàn

Văn hóa Hàn Quốc

  • Ẩm thực và Văn hóa Hàn Quốc
  • Trà và Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa Hàn Quốc học

Giảng dạy Văn hóa và Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Hàn Quốc học

Ngôn ngữ và Văn học Anh

  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh

Nhật Bản học

  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Nhật Bản học

Giáo dục

  • Quản lý và lãnh đạo giáo dục
  • Tâm lý giáo dục và Công nghệ
  • Tư vấn giáo dục
  • Thống kê và Đánh giá Giáo dục

-

-

  • Giáo dục tập trung

Giáo dục mầm non

  • Giáo dục mầm non

Triết học

  • Triết học
  • Đạo đức

Lịch sử và Khảo cổ

  • Lịch sử
  • Khảo cổ học

Thần học

  • Kinh thánh cũ
  • Kinh thánh mới
  • Hệ thống Thần học
  • Đạo đức Kitô giáo
  • Lịch Sử Giáo Hội
  • Phụng vụ và bài giảng
  • Giáo dục Kitô giáo
  • Truyền giáo học
  • Tư vấn Kitô giáo

Quản trị kinh doanh

  • Quản lý vận hành và dịch vụ
  • Nhân sự & Hành vi tổ chức
  • Marketing
  • Quản lý tài chính
  • Quản trị kinh doanh quốc tế

-

-

  • Khởi nghiệp
  • Quản trị kinh doanh tập trung

Kinh tế và tiêu dùng

  • Kinh tế
  • Khoa học tiêu dùng

Thương mại quốc tế

  • Lý thuyết thương mại quốc tế
  • Luật thương mại quốc tế

Kế toán

  • Kế toán
  • Thuế

Quản trị
du lịch

  • Quản trị du lịch

Hệ thống quản lý thông tin

  • Hệ thống quản lý thông tin

Luật

  • Luật công
  • Luật tư

Tâm lý học

  • Tâm lý học thực nghiệm và nhận thức
  • Tâm lý học
  • Tư vấn Tâm lý
  • Công nghiệp Tâm lý

Hành chính công

  • Hành chính công

Xã hội học

  • Xã hội học
  • Phụ nữ học

Báo chí và Truyền thông
đại chúng

  • Báo chí và Truyền thông đại chúng
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Truyền thông kỹ thuật số

Thư viện và Khoa học thông tin

  • Thư viện và Khoa học thông tin

Hành chính Cảnh sát

  • Hành chính cảnh sát

Sáng tác
văn học

  • Sáng tác văn học

Phúc lợi
xã hội

-

  • Thạc sĩ: Phúc lợi xã hội
  • Tiến sĩ:

  + Công tác xã hội

  + Chính sách và quản lý Phúc lợi xã hội

Trung Quốc học

  • Trung Quốc học

Giáo dục tiếng Anh

  • Giáo dục tiếng Anh

Lịch sử
nghệ thuật

  • Lịch sử nghệ thuật

Biên phiên dịch

  • Biên phiên dịch tiếng Anh
  • Biên phiên dịch tiếng Trung
  • Biên phiên dịch tiếng Nhật

Kinh doanh thời trang

  • Marketing thời trang

Quốc tế và khu vực học

-

-

  • Quốc tế và khu vực học

Khoa học tự nhiên

Thống kê

  • Thống kê sinh học
  • Thống kê tính toán
  • Phân tích dữ liệu lớn
  • Thống kê ứng dụng

Hóa học

  • Hóa lý
  • Hóa học hữu cơ
  • Hóa học vô cơ
  • Hóa học phân tích
  • Sinh hóa

Sinh vật học

  • Động vật học
  • Thực vật học
  • Vi sinh học

Sức khỏe cộng đồng

  • Sức khỏe cộng đồng
  • Sức khỏe và sắc đẹp

Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ thực phẩm

Khoa học môi trường

  • Khoa học môi trường
  • Kế hoạch môi trường
  • Năng lượng môi trường

Khoa học thực phẩm và
dinh dưỡng

  • Khoa học thực phẩm
  • Dinh dưỡng học

Điều dưỡng

-

  • Điều dưỡng cao niên và cấp cứu
  • Điều Dưỡng Chăm Sóc Mẹ & Bé và Điều dưỡng tâm thần
  • Điều dưỡng cộng đồng và Quản lý điều dưỡng
  • Điều dưỡng truyền giáo và mục vụ

Dược phẩm

  • Dược phẩm

Kỹ thuật

Kiến trúc

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Thiết kế kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan

-

-

  • Kiến trúc tập trung

Kỹ thuật hóa học

  • Kỹ thuật hóa học
  • Công nghiệp hóa học

Đô thị và Giao thông

  • Kỹ thuật đô thị
  • Giao thông vận tải

Khoa học
và kỹ thuật máy tính

  • Trí tuệ nhân tạo (AI)
  • Hệ thống máy tính
  • Phần mềm di động
  • Phần mềm y tế
  • Kỹ thuật game

Điện tử y tế

-

  • Kỹ thuật điện tử
  • Điện tử y tế
  • Kỹ thuật điện

Kỹ thuật
vật liệu

  • Vật liệu kim loại
  • Vật liệu gốm sứ
  • Vật liệu điện tử
  • Vật tư y tế

Kỹ thuật
xây dựng

  • Kết cấu kỹ thuật
  • Kỹ thuật tài nguyên nước
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật Địa lý và Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật
cơ khí

  • Kỹ thuật cơ khí

Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn

Âm nhạc

-

  • Thạc sĩ:

+ Nhạc cụ: Violon, Viola, Cello, Contrabass, Flute, Oboe, Clarinet, Bassoon, Horn, Trumpet, Trombone, Tuba, Saxophone, Piano, Organ, Harp, Nhạc cụ gõ

+ Thanh nhạc

+ Sáng tác

+ Nhạc lý

+ Chỉ huy dàn nhạc

+ Chỉ huy hợp xướng

  • Tiến sĩ: Âm nhạc học

Mỹ thuật

-

  • Thạc sĩ:

+ Hội họa phương Tây

+ Hội họa phương Đông

  • Tiến sĩ:

+ Mỹ thuật

+ Thiết kế

Thiết kế

-

  • Công nghiệp thiết kế
  • Thiết kế thủ công
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế dệt may

-

-

  • Thiết kế tập trung

Nghệ thuật truyền thông

-

-

  • Nhiếp ảnh
  • Video và hoạt hình
  • Công nghệ Âm nhạc

Giáo dục
thể chất

  • Giáo dục thể chất
  • Nhảy

Âm nhạc
trị liệu

-

  • Âm nhạc trị liệu tập trung
  • Âm nhạc trị liệu
  • Vận động trị liệu
  • Nghệ thuật trị liệu

Y học

Y học

Y học gia đình, Nội khoa, Gây mê & Thuốc giảm đau, Miễn dịch học, Vi sinh, X quang, Bệnh học, Tiết niệu, Sản phụ khoa, Sinh lý học, Hóa sinh, Phẫu thuật thẩm mỹ, Nhi khoa, Thần kinh học, Phẫu thuật thần kinh, Nhãn khoa, Dược học, Y tế dự phòng, Phẫu thuật, Tai mũi họng, Phục hồi chức năng Y học, Tâm thần học, Phẫu thuật chỉnh hình, Phòng thí nghiệm, Ung thư bức xạ, Nha khoa, Giải phẫu, Da liễu, Y học hạt nhân, Phẫu thuật lồng ngực, Y học phân tử, Tin học y tế, Cấp cứu, Y học di truyền, Kỹ thuật y sinh

 
 

3. Học phí

  • Phí nhập học: 810,000 won

Nhóm ngành

Học phí (won/kỳ)

Khoa học xã hội và Nhân văn

3,896,000

Khoa học tự nhiên

4,881,000

Năng khiếu nghệ thuật

5,475,000

Kỹ thuật

5,332,000

Y học

6,937,000

 

4. Học bổng

Phân loại học bổng

Điều kiện

Quyền lợi học bổng

Học bổng #1

Được Khoa/Bộ môn đề cử

20% học phí

Học bổng #2

- TOPIK 3

- Sinh viên có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh

30% học phí cho học kỳ tiếp theo

Học bổng #3

- TOPIK 4

- TOEFL iBT 80, TEPS (new TEPS 326), IELTS 5.5 hoặc cao hơn

50% học phí cho học kỳ tiếp theo

Học bổng #4

TOPIK 5

60% học phí

Học bổng #5

TOPIK 6

70% học phí

Học bổng cho sinh viên
đặc biệt xuất sắc

Có TOPIK 6 và đạt 95 điểm trở lên ở học kỳ trước

100% học phí

 

III. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG

Ký túc xá của trường Đại học Keimyung được thiết kế vô cùng hiện đại và tiện nghi, nằm ngay trong khuôn viên trường để thuận tiện cho việc di chuyển của sinh viên. Mỗi phòng ký túc xá sẽ có đầy đủ các tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu sinh hoạt cần thiết cho sinh viên như giường, tủ quần áo, bàn ghế, kệ giày, điện thoại, kết nối mạng,... Ngoài ra, ký túc xá còn có các phòng sinh hoạt chung, phòng đọc sách, phòng bếp, phòng giặt ủi, phòng chờ, sân chơi thể thao,... cho sinh viên sử dụng.

Ký túc xá của trường Đại học Keimyung có tổng cộng 7 tòa nhà với 1095 phòng, sức chứa khoảng 2500 sinh viên. Hầu hết, các du học sinh sẽ được sắp xếp ở tại tòa KELI (Keimyung English Language Institute) và sinh viên quốc tế sẽ ở chung phòng với sinh viên Hàn Quốc.

Chi phí tham khảo ký túc xá của trường Đại học Keimyung:

 

Phòng cơ bản

Phòng studio

2 giường

2 giường
( chỉ dành cho nữ)

3 giường
( chỉ dành cho nam)

Trong học kì

~ 1,100,000 won

~ 1,700,000 won

~ 1,700,000 won

Kì nghỉ

~ 800,000 won

Không khả dụng

Không khả dụng

 

Toàn cảnh KTX Đại học Keimyung
Các trang thiết bị của KTX Đại học Keimyung
 

--------------------------------------------------------

Mọi thông tin chi tiết về chi phí du học Hàn Quốc hoặc thắc mắc về thủ tục, hồ sơ,… các bạn học sinh vui lòng liên hệ với Công ty Nguồn Sáng Mới qua hotline 039-505-2750 hoặc 093-275-2750 để được tư vấn miễn phí.

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline