TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 1

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 1
Ngày đăng: 13/05/2022 10:26 AM

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 1

Các bạn học tiếng Hàn chắc cũng không còn xa lạ gì với giáo trình 'tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt' phải không nào ? Giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt  là bộ giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp chính thức được sử dụng nhiều nhất tại các trường học cũng như các trung tâm tiếng Hàn tại Việt Nam.

순서 한국어 베트남어
1 만남 Gặp gỡ
2 관계 Quan hệ
3 남편 Chồng
4 아내 Vợ
5 선배 Tiền bối
6 후배 Hậu bối
7 주인 Chủ nhân
8 손님 Khách
9 상사 Cấp trên
10 부하 Cấp dưới
11 방문 Thăm hỏi
12 초대하다 Mời
13 초대를 받다 Nhận lời mời
14 방문하다 Thăm hỏi
15 소개하다 Giới thiệu
16 소개를 받다 Được giới thiệu
17 인사하다 Chào hỏi
18 인사말 Lời chào hỏi
19 잘 먹겠습니다 Tôi sẽ ăn rất ngon (Nói trước khi ăn)
20 잘 먹었습니다 Tôi đã ăn rất ngon (Nói sau khi ăn)
21 실례하겠습니다 Xin lỗi
22 실례했습니다 Xin lỗi đã làm phiền
23 …와/과 비슷하다 Giống với
24 악수하다 Bắt tay
25 만지다 Sờ, vuốt, chạm vào,…
26 매다 Thắt, buộc
27 가져오다 Mang đến, đem đến
28 걱정 Lo lắng
29 설탕 Đường ăn
30 직원 Nhân viên
31 소리를 내다 Phát ra tiếng
32 켜다 Bật
33 넣다 Cho vào, bỏ vào, để vào
34 심심하다 Buồn chán
35 크림 Kem
36 닫다 Đóng
37 들다 Cầm, mang (túi), xách
38 들어가다 Đi vào
39 만지다 Sờ, chạm vào
40 명함 Danh thiếp
41  벗다 Cởi ra, bỏ ra
42 상담 Tư vấn, bàn bạc
43 상담소 Văn phòng tư vấn
44 씻다 Rửa
45 연락 Liên lạc
46 예절 Lễ nghỉ, phép tắc
47 올림 Kính thư, dâng lên (thường dùng ở cuối thư)
48 정장 Trang phục trang trọng
49 조심하다 Chú tâm, cẩn thận

Học từ vựng tiếng Hàn thông qua ứng dụng Quizlet tại đây.

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, hãy cùng Nguồn Sáng Mới xem qua Video dưới đây nhé!

Các bạn hãy nhanh chóng học hết nhé! Không học mà để dồn lại một lần thật sự là không tốt cho cả sức khỏe và cả quá trình học tiếng Hàn đâu nha! Hãy cố gắng lên nhé! Nguồn Sáng Mới luôn bên bạn!

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline