TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 1
Các bạn học tiếng Hàn chắc cũng không còn xa lạ gì với giáo trình 'tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt' phải không nào ? Giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt là bộ giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp chính thức được sử dụng nhiều nhất tại các trường học cũng như các trung tâm tiếng Hàn tại Việt Nam.
순서 | 한국어 | 베트남어 |
1 | 만남 | Gặp gỡ |
2 | 관계 | Quan hệ |
3 | 남편 | Chồng |
4 | 아내 | Vợ |
5 | 선배 | Tiền bối |
6 | 후배 | Hậu bối |
7 | 주인 | Chủ nhân |
8 | 손님 | Khách |
9 | 상사 | Cấp trên |
10 | 부하 | Cấp dưới |
11 | 방문 | Thăm hỏi |
12 | 초대하다 | Mời |
13 | 초대를 받다 | Nhận lời mời |
14 | 방문하다 | Thăm hỏi |
15 | 소개하다 | Giới thiệu |
16 | 소개를 받다 | Được giới thiệu |
17 | 인사하다 | Chào hỏi |
18 | 인사말 | Lời chào hỏi |
19 | 잘 먹겠습니다 | Tôi sẽ ăn rất ngon (Nói trước khi ăn) |
20 | 잘 먹었습니다 | Tôi đã ăn rất ngon (Nói sau khi ăn) |
21 | 실례하겠습니다 | Xin lỗi |
22 | 실례했습니다 | Xin lỗi đã làm phiền |
23 | …와/과 비슷하다 | Giống với |
24 | 악수하다 | Bắt tay |
25 | 만지다 | Sờ, vuốt, chạm vào,… |
26 | 매다 | Thắt, buộc |
27 | 가져오다 | Mang đến, đem đến |
28 | 걱정 | Lo lắng |
29 | 설탕 | Đường ăn |
30 | 직원 | Nhân viên |
31 | 소리를 내다 | Phát ra tiếng |
32 | 켜다 | Bật |
33 | 넣다 | Cho vào, bỏ vào, để vào |
34 | 심심하다 | Buồn chán |
35 | 크림 | Kem |
36 | 닫다 | Đóng |
37 | 들다 | Cầm, mang (túi), xách |
38 | 들어가다 | Đi vào |
39 | 만지다 | Sờ, chạm vào |
40 | 명함 | Danh thiếp |
41 | 벗다 | Cởi ra, bỏ ra |
42 | 상담 | Tư vấn, bàn bạc |
43 | 상담소 | Văn phòng tư vấn |
44 | 씻다 | Rửa |
45 | 연락 | Liên lạc |
46 | 예절 | Lễ nghỉ, phép tắc |
47 | 올림 | Kính thư, dâng lên (thường dùng ở cuối thư) |
48 | 정장 | Trang phục trang trọng |
49 | 조심하다 | Chú tâm, cẩn thận |
Học từ vựng tiếng Hàn thông qua ứng dụng Quizlet tại đây.
Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, hãy cùng Nguồn Sáng Mới xem qua Video dưới đây nhé!
Các bạn hãy nhanh chóng học hết nhé! Không học mà để dồn lại một lần thật sự là không tốt cho cả sức khỏe và cả quá trình học tiếng Hàn đâu nha! Hãy cố gắng lên nhé! Nguồn Sáng Mới luôn bên bạn!