TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 13

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 13
Ngày đăng: 13/05/2022 12:44 PM

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 13

Các bạn học tiếng Hàn chắc cũng không còn xa lạ gì với giáo trình 'tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt' phải không nào ? Giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt  là bộ giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp chính thức được sử

순서 한국어 베트남어
1 도시 Đô thị
2 인구 Dân số
3 면적 Diện tích
4 위치 Vị trí
5 물가 Vật giá
6 지역 Vùng, khu vực
7 중심지 Khu trung tâm
8 육지 Lục địa
9 바다 Biển
10 Đảo
11 최고 Cao nhất
12 최대 Lớn nhất, tối đa
13 수도 Thủ đô
14 도시 Thành phố
15 시골 Nông thông
16 공업 Công nghiệp
17 상업 Thương nghiệp
18 농업 Nông nghiệp
19 관광업 Ngành du lịch
20 유명하다 Nổi tiếng
21 경치가 아름답다 Phong cảnh đẹp
22 역사가 깊다 Lịch sử lâu đời
23 방향 Phương hướng
24 Đông
25 Tây
26 Nam
27 Bắc
28 (감기가) 낫다 (Cảm) đỡ hơn
29 도자기 Đồ gốm sứ
30 예전 Trước đây
31 경제 자유 구역 Khu vực kinh tế tự do
32 (도자기 굽는) 가마 Lò (nung đồ gốm)
33 진흙 Đất sét
34 국제 무역항 Cảng thương mại quốc tế
35 불꽃 축제 Lễ hội pháo hoa
36 해수욕장 Bãi tắm (ở biển)
37 굽다 Nung, nướng
38 (얼굴이) 붓다 (Mặt) bị sưng
39 단군신화 Thần thoại Tangun
40 상업 도시 Triển lãm mở cách năm (2 năm tổ chức một lần)
41 단오 (음력 5월 5일) Tết đoan ngọ (mùng 5 tháng 5 âm lịch)
42 예술 Nghệ thuật
43 비엔날레 Triên lãm mở cách năm (hai năm tổ chức một lần)

Học từ vựng tiếng Hàn thông qua ứng dụng Quizlet tại đây.

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, hãy cùng Nguồn Sáng Mới xem qua Video dưới đây nhé!

Nguồn Sáng Mới chúc bạn học tập thật tốt!

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline