TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 4

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 4
Ngày đăng: 13/05/2022 10:39 AM

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 4

Các bạn học tiếng Hàn chắc cũng không còn xa lạ gì với giáo trình 'tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt' phải không nào ? Giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt  là bộ giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp chính thức được sử

순서 한국어 베트남어
1 이마 Trán
2 눈썹 Lông mày
3 Mắt
4 Miệng
5 입술 Môi
6 Mũi
7 가슴 Ngực
8 손가락 Ngón tay
9 Bàn tay
10 허리 Eo
11 Bụng
12 무릎 Đầu gối
13 Bàn chân
14 종아리 Bắp chân
15 발가락 Ngón chân
16 머리 Đầu
17 Tai
18 Cằm, hàm
19 어깨 Vai
20 Cổ
21 Cánh tay
22 Lưng
23 엉덩이 Mông
24 다리 Chân
25 발목 Cổ chân
26 감기(독감)에 걸리다 Bị cảm cúm
27 기침하다 Ho
28 열이 나다 Sốt
29 콧물이 나오다 Sổ mũi
30 배탈이 나다 Rối loạn tiêu hoá
31 소화가 안 되다 Khó tiêu
32 다치다 Bị thương, bị trầy xước
33 상처가 나다  Có vết thương
34 피가 나다 Chảy máu
35 심하다 Nặng
36 두통 Đau đầu
37 치통 Đau răng
38 복통 Đau bụng, đau dạ dày
39 Thuốc
40 증상 Triệu chứng
41 신체 Bộ phận cơ thể
42 진통제 Thuốc giảm đau
43 소화제 Thuốc tiêu hoá
44 해열제 Thuốc giảm sốt
45 알약 Thuốc viên
46 가루약 Thuốc bột
47 물약 Thuốc nước
48 내과 Khoa nội
49 외과 Khoa ngoại
50 소아과 Khoa nhi
51 이비인후과 Khoa tai mũi họng
52 안과 Khoa mắt
53 치과 Khoa răng
54 예방주사 Tiêm phòng
55 주사를 맞다 Tiêm
56 처방하다 Kê đơn thuốc
57 유용하다 Hữu dụng, hữu ích
58 어떻게 오셨어요/오셨습니까? Tôi có thể giúp gì cho anh?
59 어디가 아프세요/아프십니까? Anh đau ở đâu
60 어떻게 아프세요/아프십니까? Anh đau thế nào?
61 증상이 어떠하세요/어떻습니까? Triệu chứng của anh như thế nào?
62 복용 Uống thuốc
63 가렵다 Ngứa
64 보관하다 Bảo quản, giữ gìn
65 주사 Tiêm
66 감기약 Thuốc cảm
67 주사 맞다 Được tiêm
68 검사하다 Kiểm tra
69 부러지다 Bị gãy
70 처방전 Đơn thuốc
71 끓이다 Đun, nấu
72 붓다 Sưng
73 첫째 Đầu tiên
74 냄비 Cái nồi
75 비타민 C Vitamin C
76 치료 받다 Được chữa trị
77 (눈을) 뜨다 Mở mắt
78 설사하다 Bị tiêu chảy
79 카페인 Caffein
80 두통약 Thuốc đau đầu
81 식후 Sau khi ăn
82 코를 풀다 Hỉ mũi
83 둘째 Thứ hai
84 약을 바르다 Bôi thuốc
85 파다 Đào, khoan
86 따갑다 Nhức, buốt
87 유지하다 Duy trì
88 효과 Hiệu quả
89 민간요법 Liệu pháp dân gian
90 재채기하다 Hắt xì hơi, nhảy mũi

Học từ vựng tiếng Hàn thông qua ứng dụng Quizlet tại đây.

Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, hãy cùng Nguồn Sáng Mới xem qua Video dưới đây nhé!

Các bạn hãy nhanh chóng học hết nhé! Không học mà để dồn lại một lần thật sự là không tốt cho cả sức khỏe và cả quá trình học tiếng Hàn đâu nha! Hãy cố gắng lên nhé! Nguồn Sáng Mới luôn bên bạn!

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline