TỪ VỰNG TIẾNG HÀN TỔNG HỢP II- BÀI 9
Các bạn học tiếng Hàn chắc cũng không còn xa lạ gì với giáo trình 'tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt' phải không nào ? Giáo trình Tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt là bộ giáo trình học tiếng Hàn sơ cấp chính thức được sử
순서 | 한국어 | 베트남어 |
1 | 휴일 | Ngày nghỉ |
2 | 기념일 | Ngày kỉ niệm |
3 | 공휴일 | Ngày lễ |
4 | 개천절 | Ngày Lập quốc, lễ Quốc Khánh |
5 | 광복절 | ngày Giải phóng (Quang phục) |
6 | 현중일 | ngày Tưởng niệm thương binh liệt sĩ |
7 | 스승의 날 | ngày Nhà giáo |
8 | 한글날 | Ngày Hangeul |
9 | 연휴 | Kì nghỉ |
10 | 명절 | Ngày lễ tết |
11 | 설 | Tết |
12 | 추석/한가위 | Trung thu |
13 | 떡국 | Canh bánh tteok |
14 | 송편 | Bánh Songpyeon |
15 | 윷놀이 | Trò chơi yut |
16 | 연날리기 | Trà thả dièu |
17 | 강강술래 | Múa vòng tròn |
18 | 씨름 | Môn đấu vật |
19 | 세배를 하다 | Lạy mừng ông bà/bố mẹ đầu năm mới |
20 | 세뱃돈을 받다 | Nhận tiền mừng tuổi |
21 | 복을 받다 | Được may mắn, hạnh phúc |
22 | 소원을 빌다 | Ước, cầu mong |
23 | 차례를 지내다 | Cúng tổ tiên |
24 | 고향에 내려가다/올라가다 | Về quê |
25 | 민족 대이동 | Cuộc di chuyển của toàn dân tộc (về quê) |
26 | 성묘를 가다 | Đi tảo mộ |
27 | 식물원 | Vườn thực vật |
28 | 대보름 | Rằm tháng Giêng |
29 | 개교기념일 | Ngày thành lập trường |
30 | 부럼 | Quả hạch |
31 | 음력 | Âm lịch |
32 | 글쓰기 대회 | Cuộc thi viết |
33 | 부침개 | Bánh rán, bánh xèo |
34 | 이동 | Di chuyển |
35 | 더위팔기 | Bán cái nóng (tục lệ đuổi cái nóng của người Hàn vào rằm tháng Giêng) |
36 | (차가) 밀리다 | Kẹt (xe) |
37 | 입에 맞다 | Hợp khẩu vị |
38 | 동해 | Biển Đông |
39 | 서해 | Biển Tây |
40 | 쥐불놀이 | Trò đốt ống bơ |
41 | 성탄절 | Lễ Giáng sinh |
42 | 차례 (제사) | Cúng, tế lễ |
43 | 땅콩 | Lạc, đậu phộng |
44 | 세배 | Vái lạy |
45 | 콘도 | Condo, nhà nghỉ |
46 | 문화 체험 | Trả nghiệm văn hoá |
47 | 학비 | Học phí |
48 | 묵다 | Trọ, ở |
49 | 약식 | Món ăn bổ dưỡng |
50 | 호두 | Quả óc chó |
51 | 민속놀이 | Trò chơi dân gian |
52 | 회식 | Liên hoan |
53 | 오곡밥 | Cơm ngũ cốc |
Học từ vựng tiếng Hàn thông qua ứng dụng Quizlet tại đây.
Để hỗ trợ việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, hãy cùng Nguồn Sáng Mới xem qua Video dưới đây nhé!