Đại học Dong - A được biết đến là đại học tư thục nổi tiếng tại trung tâm thành phố biển Busan xinh đẹp. Qua hơn 70 năm lịch sử, xây dựng và phát triển với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa” ngôi trường danh giá này đã đào tạo ra rất nhiều nhân tài cho đất nước trong tất cả các lĩnh vực từ khoa học xã hội, kỹ thuật cho đến y học.
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG - A
- Tên tiếng Hàn: 동아대학교
- Tên tiếng Anh: DongA University
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea.
- Website: http://donga.ac.kr
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG - A
Trường đại học Donga có 3 khu campus lớn tại khu vực Busan gồm: Seunghak campus, Gudeok campus và Bumin campus. Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất 20 phút. Tất cả các cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
- Seunghak campus là trung tâm hành chính của trường và cũng là nơi tọa lạc của các các khối ngành nhân văn và khoa học tự nhiên, sinh thái con người, kỹ thuật và khoa học tự nhiên, cùng với các khối ngành khác.
- Gudeok campus là nơi tọa lạc của các khối ngành Nghệ thuật và khoa Y.
- Bumin campus được hoàn thành vào năm 2012 là nơi tọa lạc của Bảo tàng Đại học Dong-A, khoa Quốc tế, khoa Quản trị Kinh doanh,.v.v.
Trường có 1 bệnh viện lớn, 3 thư viện Global, 6 quầy ăn tự chọn, 4 khu kí túc xá, Trung tâm tư vấn pháp luật, Phòng tập gym, Phòng thông tin việc làm, Khu quốc tế Global Zone, Bảo tàng Đại học Dong-A, .v.v.
Một số thành tích nổi bật của trường:
- Top 3 đại học tốt nhất Busan.
- Đứng thứ 37 trong bảng xếp hạng Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- Liên kết với 165 trường đại học và viện nghiên cứu tại 25 quốc gia trên thế giới. Sinh viên của trường cũng được cử đến các trường đại học ở các nước như Mỹ, Singapore, Anh, Trung Quốc, Pháp và Đức.
- 03/2023 trường vinh dự nhận được chứng nhận “Năng lực quốc tế hóa giáo dục” ( 교육제화역량) do Bộ Giáo dục và Quỹ Nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc tổ chức.
Toàn cảnh đại học Dong-A
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ĐẠI HỌC DONG - A
A. HỆ HỌC TIẾNG
Kỳ tuyển sinh: 4 kỳ (tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12).
Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc tương đương.
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm.
- Điểm GPA ≥ 6.5
Học phí năm 2023:
Hạng mục |
Thời hạn |
Số tiền (won) |
Phí đăng ký |
1 lần |
50.000 (không hoàn lại) |
Học phí |
1 năm 4 học kỳ (mỗi kỳ 10 tuần) |
4.800.000 |
Bumin Campus
B. HỆ ĐẠI HỌC
1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp hoặc đang đợi bằng THPT.
- Thí sinh và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đạt 1 trong 3 điều kiện sau: Topik 3 trở lên/ Hoàn thành khóa học tiếng Hàn trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong – A/ Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường Dong - A.
- Hoặc IELTS 5.5, TOEFL iBT 71, New TEP 326 trở lên. (Với chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)
2. Các ngành đào tạo
Khối ngành |
Khoa |
Ngành |
Tự nhiên |
Khoa học sức khỏe |
Quản lý sức khỏe |
Công nghệ thực phẩm & dinh dưỡng |
||
Công nghệ sinh học & dược liệu |
||
Điều dưỡng |
||
Thiết kế môi trường |
Thiết kế thời trang |
|
Khoa học môi trường và sự sống |
Kỹ thuật di truyền phân tử |
|
Công nghiệp tài nguyên sinh vật |
||
Công nghệ thực phẩm & sinh học |
||
Ứng dụng công nghệ sinh học |
||
Khoa học tự nhiên |
Y sinh |
|
Toán tin |
||
Hóa học |
||
Bán dẫn |
||
Xã hội Nhân văn |
Kinh doanh |
Kinh doanh |
Quản trị du lịch |
||
Thương mại quốc tế |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
||
Tài chính |
||
Kinh doanh tích hợp |
||
Quản trị dịch vụ tri thức |
||
Nhân sự |
||
Quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
|
Anh Mỹ học/ Trung Quốc học/ Nhật Bản học |
||
Khoa học xã hội |
Kinh tế |
|
Cảnh sát |
||
Hành chính |
||
Báo chí và phát thanh truyền hình (truyền thông) |
||
Phúc lợi xã hội |
||
Chính trị xã hội/ Chính trị ngoại giao |
||
Khoa học nhân văn |
Giáo dục học |
|
Giáo dục mầm non |
||
Khảo cổ học và lịch sử mỹ thuật |
||
Lịch sử |
||
Triết học và đạo đức y sinh |
||
Văn học Hàn Quốc |
||
Kỹ thuật |
Khoa học công nghệ |
Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải |
Xây dựng |
||
Kiến trúc |
||
Cơ khí |
||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
||
Quản lý công nghiệp |
||
Công nghiệp |
||
Hệ thống hội tụ sản xuất thông minh |
||
Vật liệu hữu cơ và polyme |
||
Kỹ thuật vật liệu mới |
||
Kỹ thuật điện |
||
Kỹ thuật điện tử |
||
Hóa học |
||
Môi trường và năng lượng ( năng lượng tương lai/ khoa học môi trường) |
||
Tin học và Công nghệ AI |
||
Kỹ thuật máy tính |
||
Thiết kế môi trường |
Kiến trúc |
|
Kiến trúc (5 năm) |
||
Thiết kế nội thất |
||
Thiết kế cảnh quang |
||
Thiết kế thời trang |
||
Tự nhiên |
Chất bán dẫn |
|
Năng khiếu nghệ thuật |
Nghệ thuật |
Mỹ thuật |
Mỹ thuật hiện đại |
||
Âm nhạc |
||
Âm nhạc ứng dụng |
||
Múa |
||
Hội họa |
||
Nghệ thuật gốm sứ |
||
Nội thất chế biến gỗ |
||
Thủ công mỹ nghệ |
||
Điêu khắc |
||
Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
||
Thiết kế dệt may |
||
Nghệ thuật dệt may |
||
Nhạc cụ |
||
Năng khiếu thể chất |
Thể chất |
Giáo dục thể chất |
Huấn luận viên thi đấu |
||
Huấn luận viên thể thao |
||
Taekwondo |
3. Học phí
Phí tuyển sinh: 40.000 won
Khối ngành |
Học phí (won) |
Xã hội Nhân văn |
3.128.000 |
Tự nhiên |
3.678.900 |
Năng khiếu thể chất |
|
Kỹ thuật |
4.187.300 |
Năng khiếu nghệ thuật |
4.261.100 |
Đối với một số ngành dưới bảng sau sẽ có mức học phí khác đối với các ngành còn lại chung khối ngành.
Ngành |
Học phí (won) |
Báo chí và phát thanh truyền hình (truyền thông) |
3.288.100 |
Toán học |
3.403.500 |
Vật liệu hữu cơ và kỹ thuật polyme |
3.960.600 |
Gudeok Campus
- Chuyên ngành hệ tiếng Anh: Chỉ áp dụng với ngành Kinh doanh tích hợp (Integrated Business Management – IBM).
- Học phí: 3,857,000 won
- Phí nhập học: 40,000 won
- Học bổng
Hệ đào tạo |
Phân loại |
Yêu cầu |
Học bổng |
Hệ tiếng Hàn |
Tân sinh viên ( kỳ đầu tiên ) |
TOPIK 5 trở lên (chọn 50% theo thứ tự điểm trong tổng số sinh viên) |
100% học phí (không bao gồm phí nhập học) |
TOPIK 3 trở lên (những sinh viên không đủ điều kiện nhận học bổng toàn phần) |
50% học phí (không bao gồm phí nhập học) |
||
Những sinh viên còn lại |
30% học phí (không bao gồm phí nhập học) |
||
Sinh viên đang theo học (kỳ thứ hai trở đi) |
Top 10% của khoa về kết quả học tập trong kỳ trước |
100% học phí |
|
Top 40% của khoa về kết quả học tập trong kỳ trước |
70 % học phí |
||
Top 60% của khoa về kết quả học tập trong kỳ trước |
40% học phí |
||
Top 80% của khoa về kết quả học tập trong kỳ trước |
20% học phí |
||
Hệ tiếng Anh |
Tân sinh viên ( kỳ đầu tiên ) |
IELTS 7.0, TOEFL IBT 90, New TEPS 423 trở lên |
100% học phí |
IELTS 6.5, TOEFL IBT 84, New TEPS 394 trở lên |
50% học phí |
||
IELTS 6.0, TOEFL IBT 77, New TEPS 360 trở lên |
25% học phí |
||
IELTS 5.5, TOEFL IBT 71, New TEPS 326 trở lên |
15% học phí |
||
Sinh viên đang theo học (kỳ thứ hai trở đi) |
Top 5% của khoa về kết quả học tập trong kỳ trước |
100% học phí |
|
Top 20% của khoa về kết quả học tập trong kỳ trước |
60% học phí |
||
Top 40% của khoa về kết quả học tập trong kỳ trước |
40% học phí |
||
Những thí sinh còn lại |
25% học phí |
Lưu ý: Đối với sinh viên đang theo học từ kỳ thứ hai trở đi sẽ dựa vào điểm GPA.
- Không tuyển sinh hệ tiếng Anh với kỳ mùa thu năm 2023. Thí sinh có thể đăng ký vào kỳ mùa xuân năm 2024.
C. HỆ SAU ĐẠI HỌC
1. Điều kiện nhập học
- Thí sinh và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Đạt TOPIK 3 trở lên.
- Hoặc IELTS 5.5, New TEPS 376, TOEFL iBT 71 trở lên. (Với chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)
2. Ngành học tuyển sinh kì tháng 9/2023
2.1. Chuyên ngành hệ tiếng Hàn
Khối ngành |
Khoa |
Giáo dục khai phóng và Khoa học xã hội |
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
Sư phạm |
|
Kinh tế |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Thương mại quốc tế |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
Hành chính công |
|
Quản trị du lịch |
|
Khoa học Tự nhiên |
Toán học |
Hóa học |
|
Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng |
|
Thời trang & Dệt may |
|
Công nghệ sinh học thực phẩm |
|
Khoa học sinh học ứng dụng |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Kỹ thuật kiến trúc |
|
Kiến trúc |
|
Kỹ thuật dân dụng |
|
Kỹ thuật luyện kim |
|
Kỹ thuật điện tử |
|
Kỹ thuật |
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan (Chuyên ngành quy học đô thị) |
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan (Chuyên ngành thiết kế cảnh quan) |
|
Kiến trúc tàu & Kỹ thuật hải quân |
|
Thể thao và Nghệ thuật |
Taewondo |
Mỹ thuật |
|
Âm nhạc |
|
Thiết kế tạo hình |
|
Giáo dục thể chất |
2.2. Chuyên ngành hệ tiếng Anh
Khối ngành |
Khoa |
Giáo dục khai phóng và Khoa học xã hội |
Ngôn ngữ & Văn học Anh |
Hành chính công |
|
Quản trị du lịch |
|
Khoa học Tự nhiên |
Toán học |
Hóa học |
|
Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng |
|
Thời trang & Dệt may |
|
Công nghệ sinh học thực phẩm |
|
Khoa học sinh học ứng dụng |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Kỹ thuật kiến trúc |
|
Kiến trúc |
|
Kỹ thuật dân dụng |
|
Kỹ thuật luyện kim |
|
Kỹ thuật điện tử |
|
Kỹ thuật |
Kỹ thuật máy tính |
Thể thao và Nghệ thuật |
Giáo dục thể chất |
3. Học phí
- Phí đăng kí: 50.000 won (hệ Thạc sĩ); 60.000 won (hệ Tiến sĩ)
- Phí nhập học: 692.000 won.
Hệ đào tạo |
Khối ngành |
Học phí (won) |
Thạc sĩ |
|
4.030.000 |
|
4.782.000 |
|
|
5.365.000 |
|
|
6.729.000 |
|
Tiến sĩ |
|
4.187.000 |
|
5.030.000 |
|
|
5.652.000 |
|
|
7.067.000 |
|
Kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ |
|
4.109.000 |
|
4.906.000 |
|
|
5.507.000 |
|
|
6.898.000 |
4. Học bổng
Phân loại |
Yêu cầu |
Học bổng |
Học bổng loại B |
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5, TOEFL iBT 84, NEW TEPS 394 trở lên |
70% học phí |
Học bổng loại C |
TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 , TOEFL iBT 71, NEW TEPS 326 trở lên |
50% học phí |
Học bổng loại D |
TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B và C |
25% học phí |
Lưu ý: Học bổng chỉ được trao cho sinh viên quốc tế duy trì điểm GPA hơn 85/100 mỗi kỳ
Seunghak Campus
III. KÝ TÚC XÁ
1. Cơ Sở Vật Chất:
- Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng, hệ thống máy sưởi,.v.v.
- Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục, phòng giải trí,.v.v.
2. Phí Kí Túc Xá 2023
Khu Kí Túc Xá |
Chi Phí |
Số lượng |
Tòa nhà Seokdang Global (Dành riêng cho sinh viên quốc tế) |
720.000 won/ 3 tháng |
2 người/ phòng |
KTX Hanlim |
Khu seunghak 1: 781.000 won/ 1 học kỳ |
2 người/ phòng |
Khu seunghak 2: 890.000 won/ 1 học kỳ |
Toàn cảnh tại Seokdang Global
Một phòng tại Seokdang Global
---------------------------------------------
Mọi thông tin chi tiết về chi phí du học Hàn Quốc hoặc thắc mắc về thủ tục, hồ sơ,… các bạn học sinh vui lòng liên hệ với Công ty Nguồn Sáng Mới qua hotline 039-505-2750 hoặc zalo 093-275-2750 để được tư vấn miễn phí.