Với tầm nhìn Mở ra con đường hướng tới tương lai tươi sáng cùng lịch sử đào tạo lâu đời, trường đại học Quốc gia Hankyong được biết đến là đại học tiêu biểu nhất tỉnh Gyeonggi. Trường nổi tiếng với các ngành như Kỹ thuật môi trường, Khoa học máy tính, Công nghệ sinh học, Khoa học đời sống và Nông nghiệp với mức học phí hợp lý.
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
- Tên tiếng Anh: Hankyong National University
- Tên tiếng Hàn: 한경대학교
- Năm thành lập: 1939
- Loại hình: Công lập
- Website: www.hknu.ac.kr
- Địa chỉ: 327, Jungang-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do. Korea
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
Đại học Quốc gia Hankyong được thành lập vào năm 1939 nằm tại thành phố Anseong và đây cũng là Đại học Quốc gia duy nhất của tỉnh Gyeonggi. Từ Seoul đến trường chỉ mất khoảng một giờ đi xe, vì vậy không mất quá nhiều thời gian di chuyển của sinh viên. Hơn nữa, Gyeonggi từ lâu vốn đã nổi tiếng vừa là tâm điểm của sự giao thoa văn hóa nổi tiếng vừa là nơi phát triển và năng động bậc nhất Hàn Quốc.
Tính đến tháng 03/2023, Đại học Quốc gia Hankyong có khoảng 7,518 sinh viên đang theo học, trong đó sinh viên theo học hệ sau đại học là 458 người.
Trường còn có 2 campus chính là Anseong campus với diện tích 165,061 mét vuông và Pyeongtaek campus với diện tích 82,588 mét vuông. Bằng cách thúc đẩy các kế hoạch phát triển khác nhau như mở rộng khuôn viên và tăng cường năng lực giáo dục, nơi đây đang phát triển thành một trường đại học danh tiếng toàn cầu vượt qua vị thế của trường đại học quốc gia duy nhất ở tỉnh Gyeonggi.
Các thành tích nổi bật của trường
- Thuộc trường Top 1 khu vực tỉnh Gyeongggi.
- Nhận được chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc năm 2023.
- Xếp thứ 68 về Kỹ thuật trong 193 trường tại Hàn Quốc và thứ 847 trên 2.177 trường tại khu vực Asian theo bảng xếp hạng giáo dục toàn cầu năm 2023. Các tiêu chí đánh giá dựa trên 3 yếu tố: Kết quả nghiên cứu học thuật, danh tiếng phi học thuật, sức ảnh hưởng của cựu sinh viên.
- Đứng đầu về tỉ lệ sinh viên có việc làm ngay khi ra trường là 67.9% trong khối các trường Đại học Quốc gia trong ba năm liên tiếp từ 2020 đến 2022 theo công bố của Bộ Giáo dục.
- Đẩy mạnh nghiên cứu và trao đổi quốc tế với 74 trường Đại học trên 20 quốc gia khắp thế giới.
Khuôn viên trường Đại học Quốc gia Hankyong
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
A. HỆ HỌC TIẾNG
1. Kỳ tuyển sinh: 4 kỳ (tháng 1, tháng 3, tháng 6, tháng 9).
2. Điều kiện ứng tuyển:
- Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc cấp học tương đương.
3. Học phí năm 2023
Hạng mục |
Thời hạn |
Số tiền (KRW) |
Phí đăng ký |
1 lần (không hoàn lại) |
50,000 |
Phí ký túc xá |
1 tháng |
400,000 |
Học phí |
1 năm/ 4 kỳ |
4,800,000 |
Lưu ý:
- Khi đăng ký lần đầu tiên thí sinh phải đóng học phí cho 2 kỳ trở lên.
- Ký túc xá loại phòng 2 người và phí ký túc đã bao gồm phí ăn uống.
4. Học bổng 2023
Loại học bổng |
Điều kiện |
Học bổng |
Học bổng ưu tú |
Top 2 học sinh với số điểm cao nhất khóa học |
Đứng hạng nhất: 150.00 won |
Đứng hạng nhì: 100.000 won |
||
Học bổng chuyên cần |
Có mặt tham dự 100% khóa học |
100.000 won |
B. HỆ ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
1. Điều kiện ứng tuyển
- Thí sinh và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương.
- Đạt Topik 3 trở lên.
2. Các ngành đào tạo và học phí
Phí tuyển sinh: 42.000 won (bao gồm cả phí phỏng vấn là 10.000 won)
Khối ngành |
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Nhân văn |
Quảng bá nội dung truyền thông và Sáng tạo nghệ thuật |
1,802,320 |
Ngôn ngữ và Văn học Anh Mỹ |
|||
Hành chính công |
|||
Quản lý hành chính |
|||
Phúc lợi lao động |
|||
Luật kinh doanh |
Luật |
||
Quản trị kinh doanh |
|||
Quản lý thể thao và Giải trí |
|||
Hội nhập xã hội |
Tâm lý và Tư vấn người khuyết tật |
||
Phục hồi chức năng và Phúc lợi |
Phúc lợi xã hội |
1,983,720 |
|
Giáo dục ngôn ngữ ký hiệu tiếng Hàn |
|||
Điều dưỡng Mầm non Đặc biệt |
|||
Khoa học Tự nhiên |
Công nghiệp sức khỏe hội tụ |
Công nghiệp may mặc |
|
Phúc lợi trẻ em và Gia đình |
|||
Dinh dưỡng thực phẩm |
|||
Phục hồi sức khỏe |
|||
Thể thao giải trí hỗn hợp |
|||
Ứng dụng Tài nguyên & Môi trường |
Đời sống Thực vật & Khoa học Môi trường |
||
Kiến trúc cảnh quang |
|||
Sinh học thú ý |
Khoa học Tài nguyên - Động vật học |
||
Ứng dụng công nghiệp sinh học |
|||
Công nghệ sinh học |
Khoa học đời sống nông nghiệp |
||
Ứng dụng công nghệ sinh học |
|||
Phục hồi chức năng và Phúc lợi |
Thiết bị bảo đảm y tế |
||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật dân dụng và Môi trường |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng |
2,074,420 |
Kỹ thuật môi trường |
|||
Hệ thống an toàn xã hội |
Kỹ thuật hệ thống khu vực |
||
Kỹ thuật hệ thống an toàn |
|||
Hóa sinh thực phẩm và Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật hóa học |
||
Kỹ thuật sinh học thực phẩm |
|||
Kỹ thuật máy tính và Toán ứng dụng |
Công nghệ phần mềm và dịch vụ tin học |
||
Phần mềm tổng hợp |
|||
Toán ứng dụng |
|||
Bảo mật thông tin |
|||
Kỹ thuật máy móc Robot và ICT |
Kỹ thuật máy móc Robot |
||
Kỹ thuật ICT |
|||
Kỹ thuật điện và điện tử |
Kỹ thuật điện |
||
Kỹ thuật điện tử |
|||
Kỹ thuật hội tụ kiến trúc và thiết kế |
Kiến trúc và Xây dựng học (4 năm) |
||
Kiến trúc và Xây dựng học (5 năm) |
|||
Thiết kế Hình ảnh và Video |
2,165,020 |
||
Thiết kế không gian |
|||
Kỹ thuật hội tụ chất bán dẫn AI |
Kỹ thuật hội tụ chất bán dẫn AI |
2,074,420 |
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất |
Nghệ thuật sáng tạo |
Âm nhạc hiện đại |
2,165,020 |
Đồ trang sức thủ công và Kim loại quý |
|||
Sáng tạo tự do |
- |
1,983,720 |
|
Hội nhập xã hội |
Thể thao giải trí dành cho người khuyết tật |
1,802,320 |
3. Học bổng
Loại học bổng |
Điều kiện |
Học bổng |
Học bổng ưu tú |
Điểm GPA 3.5 trở lên |
100% học phí |
Điểm GPA 3.0 trở lên |
50% học phí |
|
Điểm GPA 2.6 trở lên |
20% học phí |
|
Học bổng Topik |
Topik 6 |
1,500,000 won |
Topik 5 |
1,000,000 won |
|
Topik 4 |
500,000 won |
Khu dành cho khối ngành Khoa học xã hội và Nhân Văn của Đại học Quốc gia Hankyong
Tòa nhà kỹ thuật số 3 của Đại học Quốc gia Hankyong
C. HỆ SAU ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
1. Điều kiện
- Thí sinh và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn.
- Đạt Topik 3 trở lên.
2. Chuyên ngành đào tạo và học phí
Phí tuyển sinh: 60,000 won
Bậc học |
Khối ngành |
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW) |
- |
Công nghiệp |
Kỹ thuật thực vật |
Kỹ thuật môi trường và Xây dựng |
2,100,000 |
Phúc lợi Trẻ em và Gia đình |
Phúc lợi xã hội |
|||
Trẻ em và Gia đình học |
||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
- |
|||
Công nghệ sinh học xanh |
- |
|||
Khoa học thể thao |
- |
|||
Chính sách công |
Phúc lợi lao động |
Trách nhiệm lao động |
||
Kinh doanh xã hội |
||||
Logisics toàn cầu |
Logisics xanh |
|||
Logisics quốc tế |
||||
Logistics tích hợp |
||||
Luật tư pháp |
- |
|||
Quản lý giáo dục |
- |
|||
Hợp tác phát triển quốc tế |
Hợp tác phát triển quốc tế |
- |
2,000,000 |
|
Quản lý toàn cầu |
- |
|||
Thạc sĩ |
Tự nhiên |
Công nghệ sinh học |
Khoa học đời sống nông nghiệp |
2,600,000 |
Ứng dụng công nghệ sinh học |
||||
Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường |
Đời sống Thực vật & Khoa học Môi trường |
|||
Kiến trúc cảnh quang |
||||
Sinh học thú ý |
Khoa học Tài nguyên & Động vật học |
|||
Ứng dụng công nghiệp sinh học |
||||
Khoa học đời sống |
Công nghiệp may mặc |
|||
Dinh dưỡng và Ăn kiêng |
||||
Kỹ thuật |
Hệ thống an toàn xã hội |
Kỹ thuật hệ thống khu vực |
||
Kỹ thuật hệ thống an toàn |
||||
Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng |
|||
Kỹ thuật môi trường |
||||
Kỹ thuật hội tụ Kiến trúc và Thiết kế |
Kiến trúc |
|||
Thiết kế |
||||
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
|||
Kỹ thuật Robot ICT và Kỹ sư cơ khí |
Kỹ thuật Robot ICT |
|||
Kỹ sư cơ khí |
||||
Kỹ thuật máy tính và toán ứng dụng |
Công nghệ phần mềm và dịch vụ tin học |
|||
Phần mềm tổng hợp |
||||
Toán ứng dụng |
||||
Nhân Văn |
Ngôn ngữ và Văn học |
Ngữ văn Anh |
||
Văn học truyền thông |
||||
Ngôn ngữ và Văn học |
||||
Quản trị |
- |
|||
Quản trị kinh doanh |
- |
|||
Luật |
- |
|||
Tiến sĩ |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
- |
|
Kỹ thuật Robot ICT và Kỹ sư cơ khí |
Kỹ thuật Robot ICT |
|||
Kỹ thuật Hóa học |
- |
|||
Kỹ thuật An toàn dân dụng và Môi trường |
- |
|||
Kỹ thuật hệ thống tổng hợp |
- |
|||
Tự nhiên |
Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường |
|
||
Công nghệ sinh học |
|
|||
Sinh học thú ý |
|
|||
Khoa học đời sống |
|
|||
Nhân văn |
Quản trị kinh doanh |
- |
||
Luật |
- |
3. Học bổng
Loại học bổng |
Điều kiện |
Học bổng (won) |
TOPIK |
Topik 4 |
500,000 |
Topik 5 ~ 6 |
1,000,000 |
II. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
Ký túc xá sinh viên của Đại học Quốc gia Hankyong, bắt đầu với khu Bibong có sức chứa 120 người vào năm 1983, đã được mở rộng và tu sửa để trở thành ký túc xá quy mô lớn có thể chứa tổng cộng 1.263 người, bao gồm khu Hoyeon, khu Changjo và khu Narae.
1. Cơ sở tiện ích
- Nhà hàng, phòng nghỉ ngơi, phòng giặt ủi và nhà vệ sinh công cộng.
- Phòng tập thể dục, phòng máy tính, phòng nghiên cứu, phòng tự học.
2. Chi phí
Khu |
Loại phòng |
Số tiền (won) |
Hoyeon |
Phòng 1 người |
1,162,000 ~ 1,624,600 |
Phòng 2 người |
||
Bibong |
- |
1,256,600 ~ 1,461,800 |
Changjo |
Phòng 1 người |
1,256,600 ~ 1,766,500 |
Narae |
Phòng 1 người |
1,319,800 ~ 1,836,3000 |
Ghi chú:
- Chi phí trên đã bao gồm phí phòng ở, phí ăn tại canteen ký túc xá và các phí khác như gas, điện, nước trong 3 tháng.
- Canteen phục vụ 5 ngày 1 tuần và sinh viên có thể chọn 2 gói phục vụ như sau: 2 suất ăn/ 1 ngày với giá 547,200 won/ 3 tháng hoặc 3 suất/ 1 ngày với giá 752,400 won/ 3 tháng.
Phòng 2 người tại Ký túc xá
Phòng 1 người tại Ký túc xá
Phòng tập gym tại khu Hoyeon của Ký túc xá
........................................................................
Mọi thông tin chi tiết về chi phí du học Hàn Quốc hoặc thắc mắc về thủ tục, hồ sơ,… các bạn học sinh vui lòng liên hệ với Công ty Nguồn Sáng Mới qua hotline 039-505-2750 hoặc 093-275-2750 để được tư vấn miễn phí.