ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG – 한경대학교

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG – 한경대학교
Ngày đăng: 26/04/2023 08:04 AM

Với tầm nhìn Mở ra con đường hướng tới tương lai tươi sáng cùng lịch sử đào tạo lâu đời, trường đại học Quốc gia Hankyong được biết đến là đại học tiêu biểu nhất tỉnh Gyeonggi. Trường nổi tiếng với các ngành như Kỹ thuật môi trường, Khoa học máy tính, Công nghệ sinh học, Khoa học đời sống và Nông nghiệp với mức học phí hợp lý.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG

I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG     

Đại học Quốc gia Hankyong được thành lập vào năm 1939 nằm tại thành phố Anseong và đây cũng là Đại học Quốc gia duy nhất của tỉnh Gyeonggi. Từ Seoul đến trường chỉ mất khoảng một giờ đi xe, vì vậy không mất quá nhiều thời gian di chuyển của sinh viên. Hơn nữa, Gyeonggi từ lâu vốn đã nổi tiếng vừa là tâm điểm của sự giao thoa văn hóa nổi tiếng vừa là nơi phát triển và năng động bậc nhất Hàn Quốc.

Tính đến tháng 03/2023, Đại học Quốc gia Hankyong có khoảng 7,518 sinh viên đang theo học, trong đó sinh viên theo học hệ sau đại học là 458 người.

Trường còn có 2 campus chính là Anseong campus với diện tích 165,061 mét vuông và Pyeongtaek campus với diện tích 82,588 mét vuông. Bằng cách thúc đẩy các kế hoạch phát triển khác nhau như mở rộng khuôn viên và tăng cường năng lực giáo dục, nơi đây đang phát triển thành một trường đại học danh tiếng toàn cầu vượt qua vị thế của trường đại học quốc gia duy nhất ở tỉnh Gyeonggi.

Các thành tích nổi bật của trường

 


Khuôn viên trường Đại học Quốc gia Hankyong 

II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG

A. HỆ HỌC TIẾNG

1. Kỳ tuyển sinh: 4 kỳ (tháng 1, tháng 3, tháng 6, tháng 9).

2. Điều kiện ứng tuyển:

- Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc cấp học tương đương.

3. Học phí năm 2023

Hạng mục

Thời hạn

Số tiền (KRW)

Phí đăng ký

1 lần (không hoàn lại)

50,000

Phí ký túc xá

1 tháng

400,000

Học phí

1 năm/ 4 kỳ

4,800,000

Lưu ý:

4. Học bổng 2023

Loại học bổng

Điều kiện

Học bổng

Học bổng ưu tú

Top 2 học sinh với số điểm cao nhất khóa học

Đứng hạng nhất: 150.00 won

Đứng hạng nhì: 100.000 won

Học bổng chuyên cần

Có mặt tham dự 100%  khóa học

100.000 won

 

B. HỆ ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG

1. Điều kiện ứng tuyển

2. Các ngành đào tạo và học phí

Phí tuyển sinh: 42.000 won (bao gồm cả phí phỏng vấn là 10.000 won)

 

Khối ngành

Khoa

Chuyên ngành

Học phí (KRW)

Khoa học Xã hội và  Nhân văn

Nhân văn

Quảng bá nội dung truyền thông và Sáng tạo nghệ thuật

1,802,320

Ngôn ngữ và Văn học Anh Mỹ

Hành chính công

Quản lý hành chính

Phúc lợi lao động

Luật  kinh doanh

Luật

Quản trị kinh doanh

Quản lý thể thao và Giải trí

Hội nhập xã hội

Tâm lý và Tư vấn người khuyết tật

Phục hồi chức năng và Phúc lợi

Phúc lợi xã hội

1,983,720

Giáo dục ngôn ngữ ký hiệu tiếng Hàn

Điều dưỡng Mầm non Đặc biệt

Khoa học Tự nhiên

Công nghiệp sức khỏe hội tụ

Công nghiệp may mặc

Phúc lợi trẻ em và Gia đình

Dinh dưỡng thực phẩm

Phục hồi sức khỏe

Thể thao giải trí hỗn hợp

Ứng dụng

Tài nguyên & Môi trường

Đời sống Thực vật & Khoa học Môi trường

Kiến trúc cảnh quang

Sinh học thú ý

Khoa học Tài nguyên - Động vật học

Ứng dụng công nghiệp sinh học

Công nghệ sinh học

Khoa học đời sống nông nghiệp

Ứng dụng công nghệ sinh học

Phục hồi chức năng và Phúc lợi

Thiết bị bảo đảm y tế

Kỹ thuật

Kỹ thuật dân dụng và Môi trường

Kỹ thuật xây dựng dân dụng

2,074,420

Kỹ thuật môi trường

Hệ thống an toàn xã hội

Kỹ thuật hệ thống khu vực

Kỹ thuật hệ thống an toàn

Hóa sinh thực phẩm và Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật sinh học thực phẩm

Kỹ thuật máy tính và Toán ứng dụng

Công nghệ phần mềm và dịch vụ tin học

Phần mềm tổng hợp

Toán ứng dụng

Bảo mật thông tin

Kỹ thuật máy móc Robot và ICT

Kỹ thuật máy móc Robot

Kỹ thuật ICT

Kỹ thuật điện và điện tử

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật hội tụ  kiến trúc và thiết kế

Kiến trúc và Xây dựng học (4 năm)

Kiến trúc và Xây dựng học (5 năm)

Thiết kế Hình ảnh và Video

2,165,020

Thiết kế không gian

Kỹ thuật hội tụ chất bán dẫn AI

Kỹ thuật hội tụ chất bán dẫn AI

2,074,420

Nghệ thuật và giáo dục thể chất

Nghệ thuật sáng tạo

Âm nhạc hiện đại

2,165,020

Đồ trang sức thủ công và Kim loại quý

Sáng tạo tự do

-

1,983,720

Hội nhập xã hội

Thể thao giải trí dành cho người khuyết tật

1,802,320

 

3. Học bổng

 

Loại học bổng

Điều kiện

Học bổng

Học bổng ưu tú

Điểm GPA 3.5 trở lên

100% học phí

Điểm GPA 3.0 trở lên

50% học phí

Điểm GPA 2.6 trở lên

20% học phí

Học bổng Topik

Topik 6

1,500,000 won

Topik 5

1,000,000 won

Topik 4

500,000 won

 

 

Khu dành cho khối ngành Khoa học xã hội và Nhân Văn của Đại học Quốc gia Hankyong

 


Tòa nhà kỹ thuật số 3 của Đại học Quốc gia Hankyong

C. HỆ SAU ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG

1. Điều kiện

2. Chuyên ngành đào tạo và học phí

Phí tuyển sinh: 60,000 won

Bậc học

Khối ngành

Khoa

Chuyên ngành

Học phí (KRW)

-

Công nghiệp

Kỹ thuật thực vật

Kỹ thuật môi trường và Xây dựng

2,100,000

Phúc lợi Trẻ em và Gia đình

Phúc lợi xã hội

Trẻ em và Gia đình học

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

-

Công nghệ sinh học xanh

-

Khoa học thể thao

-

Chính sách công

Phúc lợi lao động

Trách nhiệm lao động

Kinh doanh xã hội

Logisics toàn cầu

Logisics xanh

Logisics quốc tế

Logistics tích hợp

Luật tư pháp

-

Quản lý giáo dục

-

Hợp tác phát triển quốc tế

Hợp tác phát triển quốc tế

-

2,000,000

Quản lý toàn cầu

-

Thạc sĩ

Tự nhiên

Công nghệ sinh học

Khoa học đời sống nông nghiệp

2,600,000

Ứng dụng công nghệ sinh học

Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường

Đời sống Thực vật & Khoa học Môi trường

Kiến trúc cảnh quang

Sinh học thú ý

Khoa học Tài nguyên &    Động vật học

Ứng dụng công nghiệp sinh học

Khoa học đời sống

Công nghiệp may mặc

Dinh dưỡng và Ăn kiêng

Kỹ thuật

Hệ thống an toàn xã hội

Kỹ thuật hệ thống khu vực

Kỹ thuật hệ thống an toàn

Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường

Kỹ thuật xây dựng dân dụng

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật hội tụ Kiến trúc và Thiết kế

Kiến trúc

Thiết kế

Kỹ thuật Điện -  Điện tử

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Kỹ thuật Robot ICT và Kỹ sư cơ khí

Kỹ thuật Robot ICT

Kỹ sư cơ khí

Kỹ thuật máy tính và toán ứng dụng

Công nghệ phần mềm và dịch vụ tin học

Phần mềm tổng hợp

Toán ứng dụng

Nhân Văn

Ngôn ngữ và Văn học

Ngữ văn Anh

Văn học truyền thông

Ngôn ngữ và Văn học

Quản trị

-

Quản trị kinh doanh

-

Luật

-

Tiến sĩ

Kỹ thuật

Kỹ thuật Điện – Điện tử

-

Kỹ thuật Robot ICT và Kỹ sư cơ khí

Kỹ thuật Robot ICT

Kỹ thuật Hóa học

-

Kỹ thuật An toàn dân dụng và Môi trường

-

Kỹ thuật hệ thống tổng hợp

-

Tự nhiên

Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường

 

Công nghệ sinh học

 

Sinh học thú ý

 

Khoa học đời sống

 

Nhân văn

Quản trị kinh doanh

-

Luật

-

 

3. Học bổng

Loại học bổng

Điều kiện

Học bổng (won)

TOPIK

Topik 4

500,000

Topik 5 ~ 6

1,000,000

 

II. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG

Ký túc xá sinh viên của Đại học Quốc gia Hankyong, bắt đầu với khu Bibong có sức chứa 120 người vào năm 1983, đã được mở rộng và tu sửa để trở thành ký túc xá quy mô lớn có thể chứa tổng cộng 1.263 người, bao gồm khu Hoyeon, khu Changjo và khu Narae.

1. Cơ sở tiện ích

2. Chi phí

Khu

Loại phòng

Số tiền (won)

Hoyeon

Phòng 1 người

1,162,000 ~ 1,624,600

Phòng 2 người

Bibong

-

1,256,600 ~ 1,461,800

Changjo

Phòng 1 người

1,256,600 ~ 1,766,500

Narae

Phòng 1 người

1,319,800 ~ 1,836,3000

 Ghi chú:

 

Phòng 2 người tại Ký túc xá

 

 


Phòng 1 người tại Ký túc xá

 


Phòng tập gym tại khu Hoyeon của Ký túc xá

 

........................................................................

Mọi thông tin chi tiết về chi phí du học Hàn Quốc hoặc thắc mắc về thủ tục, hồ sơ,… các bạn học sinh vui lòng liên hệ với Công ty Nguồn Sáng Mới qua hotline 039-505-2750 hoặc 093-275-2750 để được tư vấn miễn phí.

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline