Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk

Chào mừng bạn đến với website Du học Nguồn Sáng Mới Email: info@nguonsangmoi.edu.vn
Hotline (+84) 93 275 2750 (+81) 80 3868 2750
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk
Ngày đăng: 07/01/2022 09:41 AM

Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk- Ngôi trường Ngoại ngữ số 1 Hàn Quốc

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK

Được thành lập từ năm 1954, Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc đã trở thành một trong những trường đại học lớn với hơn 29.000 sinh viên đang theo học 48 ngoại ngữ khác nhau. Mục tiêu của HUFS là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu các nội dung về văn hóa, toàn cầu. Để duy trì và thực hiện những nội dung này, trường luôn đổi mới phương pháp dạy và học, hỗ trợ sinh viên có được môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh phải thông thạo 2 ngoại ngữ, thành lập khu kí túc xá nói tiếng Anh…

Bên cạnh đó, đội ngũ giáo viên của trường là những giảng viên, giáo sư, chuyên gia xuất sắc.Trường luôn khuyến khích công tác đổi mới và nghiên cứu trong đội ngũ giảng viên nhằm đạt được những kết quả giáo dục tốt nhất và duy trì vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc

Những Thành tựu trường Hankuk đạt được.

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO TIẾNG HÀN CỦA ĐẠI HỌC HANKUK HÀN QUỐC

Điều kiện đăng ký du học hệ tiếng tại Đại học Hankuk – Chương trình visa d4-1

Học phí khóa hoc tiếng tại đại học Hankuk

Các khoản phí

Chi phí (KRW)

Nội dung

Học phí

6.200.000

Học phí 1 năm học

Phí đăng ký

60.000

Khi đăng ký trường

Phí bảo hiểm

200.000

bảo hiểm 1 năm

Giáo trình học tập

300.000

6 tháng

Ký túc xá trường ngoại ngữ Hankuk

Tòa nhà KTX

Loại phỏng KTX

Phí KTX/ kỳ học (WON)

Cơ sở Seoul

Phòng đôi

1.091.000

Phòng ba

873.000

Cơ sở Yongin

Phòng đôi Vip

1.245.000

Phòng đôi thường

930.000

Phòng bốn người

600.000

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK

1. Điều kiện

Chuyên ngành đào tạo

Các chuyên ngành đào tạo tại cơ sơ Seoul

Khoa học

Chuyên ngành học

Học phí KRW/1 kỳ

Khoa tiếng Anh

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
  • Chuyên ngành Văn học Anh
  • Chuyên ngành Biên phiên dịch Anh
  • Chuyên ngành Tiếng Anh hội thảo và giao tiếp

3,232,000

Khoa Ngôn ngữ phương Tây

  • Chuyên ngành Tiếng Pháp
  • Chuyên ngành Tiếng Đức
  • Chuyên ngành Tiếng Nga
  • Chuyên ngành Tiếng Tây Ban Nha
  • Chuyên ngành Tiếng Ý
  • Chuyên ngành Tiếng Bồ Đào Nha
  • Chuyên ngành Tiếng Hà Lan
  • Chuyên ngành Tiếng vùng Scandinavi

4,163,000

Khoa Ngôn ngữ & văn hóa châu Á

  • Chuyên ngành Tiếng Indo-Malay
  • Chuyên ngành Tiếng Ả rập
  • Chuyên ngành Tiếng Thái
  • Chuyên ngành Tiếng Việt Nam
  • Chuyên ngành Tiếng Hindi
  • Chuyên ngành Tiếng Ba Tư
  • Chuyên ngành Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Chuyên ngành Tiếng vùng Azerbaijan
  • Chuyên ngành Tiếng Mông Cổ
  • Chuyên ngành Tiếng Ba Tư

3,629,000

Khoa Trung Quốc học

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Chuyên ngành Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc

3,629,000

Khoa Nhật Bản học

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn học Nhật
  • Chuyên ngành Nhật học tổng hợp

3,629,000

Khoa Khoa học xã hội

  • Chuyên ngành Hành chính công
  • Chuyên ngành Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Chuyên ngành Phương tiện truyền thông

3,629,000

Khoa Kinh doanh & Kinh tế

  • Chuyên ngành Kinh tế quốc tế & Luật
  • Chuyên ngành Kinh tế

3,629,000

Khoa Quản trị kinh doanh

  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

3,629,000

Khoa Sư phạm

  • Chuyên ngành Sư phạm Anh
  • Chuyên ngành Sư phạm Pháp
  • Chuyên ngành Sư phạm Đức
  • Chuyên ngành Sư phạm Trung
  • Chuyên ngành Sư phạm Hàn

3,629,000

Khoa Quốc tế học

  • Chuyên ngành Quốc tế học

3,629,000

Khoa KFL

  • Chuyên ngành Sư phạm tiếng Hàn
  • Chuyên ngành Biên phiên dịch tiếng Hàn

3,629,000

Các chuyên ngành đào tạo tạo cơ sơ Yongin

Khoa đăng ký học

Chuyên ngành đăng ký học

Học phí

Khoa Nhân văn

  • Chuyên ngành Triết học
  • Chuyên ngành Lịch sử
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và Khoa học hiểu biết
  • Chuyên ngành Nội dung ngôn ngữ

3,629,000

Khoa Biên phiên dịch

  • Chuyên ngành Anh
  • Chuyên ngành Pháp
  • Chuyên ngành Đức
  • Chuyên ngành Ý
  • Chuyên ngành Trung
  • Chuyên ngành Nhật
  • Chuyên ngành Ả Rập
  • Chuyên ngành Thái
  • Chuyên ngành Tây Ban Nha
  • Chuyên ngành Indo-Malay

4,359,000

Khoa Nghiên cứu Trung và Đông Âu

  • Chuyên ngành Ba Lan
  • Chuyên ngành Romani
  • Chuyên ngành Cộng hòa Séc và Slovak
  • Chuyên ngành Hungary
  • Chuyên ngành Nam Slavia
  • Chuyên ngành Ukraina

3,629,000

Khoa Nghiên cứu Quốc tế và khu vực

  • Chuyên ngành Pháp
  • Chuyên ngành Brazil
  • Chuyên ngành Hy Lạp và Bulgary
  • Chuyên ngành Ấn Độ
  • Chuyên ngành Trung Á
  • Chuyên ngành Châu Phi
  • Chuyên ngành Nga
  • Chuyên ngành Nghiên cứu về Thể thao và hoạt động giải trí
  • Chuyên ngành Nghiên cứu Hàn Quốc

3,629,000

Khoa Khoa học tự nhiên

  • Chuyên ngành Toán
  • Chuyên ngành Thống kê
  • Chuyên ngành Khoa học môi trường
  • Chuyên ngành Vật lí điện tử
  • Chuyên ngành Công nghệ & khoa học sinh học
  • Chuyên ngành Hóa học

4,164,000

Khoa Kĩ thuật

  • Chuyên ngành Kĩ thuật máy tính & hệ thống điện tử
  • Chuyên ngành Kĩ thuật thông tin truyền thông
  • Chuyên ngành Kĩ thuật điện tử
  • Chuyên ngành Kĩ thuật công nghiệp & quản lý

4,556,000

Khoa Kĩ thuật y sinh

  • Chuyên ngành Kĩ thuật y sinh
 

Học bổng

Loại học bổng

Đối tượng

Giá trị

Điều kiện

President

SV năm nhất
và SV trao đổi

100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển

Top 5% điểm đầu vào

Vice-President

50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển

Top 10% điểm đầu vào

Văn phòng đào tạo quốc tế

1,000,000 KRW & phí trúng tuyển

Top 20% điểm đầu vào

HUFS Global A

Phí trúng tuyển

Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường

HUFS Global B

Phí trúng tuyển & một nửa học phí 1 năm

Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5

HUFS Global Campus

30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổi

Sinh viên nhập học vào Global Campus & điểm đầu vào từ 80 trở lên

Language Excellent Scholarship A

1,500,000 KRW

TOPIK 6 / iBT TOEFL 110-120 / IELTS 8.0 – 9.0

Language Excellent Scholarship B

700,000 KRW

TOPIK 5 / iBT TOEFL 100-109 / IELTS 7.0 – 7.5

TOPIK 5 & 6

SV đang theo học tại trường

300.000 – 500.000 KRW / kì

12 tín chỉ trở lên

Học bổng GPA 

Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kì

GPA 3.5 trở lên

Mọi thông tin chi tiết về chi phí du học Hàn Quốc hoặc thắc mắc về thủ tục, hồ sơ,… các bạn học sinh vui lòng liên hệ với Công ty Nguồn Sáng Mới qua hotline 0985-299-649 hoặc 0932-752-750 để được tư vấn miễn phí.

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline